ngày 1 tháng 1 năm 2019 dương lịch

Ngày dương: Thứ Năm, 23/1/2149. Ngày âm: Ngày 14, Tháng 12, Năm 2148. Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân. Lịch Âm, Xem lịch Vạn Niên, lịch Âm Dương, xem ngày giờ hoàng đạo, tra cứu đổi ngày Âm Dương Ngày 1 tháng 3 năm 2019 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 25 tháng 1 năm 2019 tức ngày Đinh Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi. Ngày 1/3/2019 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho Ngày dương: Thứ Năm, 19/10/2147. Ngày âm: Ngày 25, Tháng 9, Năm 2147. Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Mùi. Lịch Âm, Xem lịch Vạn Niên, lịch Âm Dương, xem ngày giờ hoàng đạo, tra cứu đổi ngày Âm Dương Lịch Vạn Niên 2019 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 1 năm 2019 , tức ngày 26-11-2018 âm lịch, là ngày Hắc đạo. Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ Ngày Dương Lịch: 1-1-2019. Ngày Âm Lịch: 26-11-2018. Ngày mậu tuất tháng giáp tý năm mậu tuất. Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi Single Wohnung Krems An Der Donau. Ngày 1 tháng 4 năm 2019 dương lịch là ngày Ngày Cá tháng Tư 2019 Thứ Hai, âm lịch là ngày 27 tháng 2 năm 2019. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 1 tháng 4 năm 2019 như thế nào nhé! ngày 1 tháng 4 năm 2019 ngày 1/4/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 1/4/2019 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55018111200 Độ dài ban ngày 12 giờ 21 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 32414531200 Độ dài ban đêm 11 giờ 29 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1 tháng 4 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 1 tháng 4 năm 2019 Dương lịch Ngày 1/4/2019 Âm lịch 27/2/2019 Bát Tự Ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, TýLục hợp Dậu Tương hình ThìnTương hại MãoTương xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất. Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Lâm Mộc Ngày Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Đại Lâm Mộc kị tuổi Nhâm Tuất, Bính Tuất. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Thủ nhật, Cát kỳ. Sao xấu Nguyệt hại, Thiên hình. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tất. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Chim. Mô tả chi tiết - Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT. - Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. Ngày Xấu Thứ ba, ngày 1/1/2019 nhằm ngày 26/11/2018 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 2/1/2019 nhằm ngày 27/11/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 3/1/2019 nhằm ngày 28/11/2018 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 4/1/2019 nhằm ngày 29/11/2018 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 5/1/2019 nhằm ngày 30/11/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 6/1/2019 nhằm ngày 1/12/2018 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 7/1/2019 nhằm ngày 2/12/2018 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 8/1/2019 nhằm ngày 3/12/2018 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 9/1/2019 nhằm ngày 4/12/2018 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 10/1/2019 nhằm ngày 5/12/2018 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 11/1/2019 nhằm ngày 6/12/2018 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 12/1/2019 nhằm ngày 7/12/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 13/1/2019 nhằm ngày 8/12/2018 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 14/1/2019 nhằm ngày 9/12/2018 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 15/1/2019 nhằm ngày 10/12/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 16/1/2019 nhằm ngày 11/12/2018 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 17/1/2019 nhằm ngày 12/12/2018 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 18/1/2019 nhằm ngày 13/12/2018 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 19/1/2019 nhằm ngày 14/12/2018 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 20/1/2019 nhằm ngày 15/12/2018 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 21/1/2019 nhằm ngày 16/12/2018 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 22/1/2019 nhằm ngày 17/12/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 23/1/2019 nhằm ngày 18/12/2018 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 24/1/2019 nhằm ngày 19/12/2018 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 25/1/2019 nhằm ngày 20/12/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 26/1/2019 nhằm ngày 21/12/2018 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 27/1/2019 nhằm ngày 22/12/2018 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 28/1/2019 nhằm ngày 23/12/2018 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 29/1/2019 nhằm ngày 24/12/2018 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 30/1/2019 nhằm ngày 25/12/2018 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 31/1/2019 nhằm ngày 26/12/2018 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày 01 tháng 03 năm 2019 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 25 tháng 1 năm 2019 tức ngày Đinh Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi. Ngày 01/03/2019 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 1 tháng 3 năm 2019 ngày 1/3/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 1/3/2019 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 61718001209 Độ dài ban ngày 11 giờ 43 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 22613371200 Độ dài ban đêm 11 giờ 11 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1 tháng 3 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 1 tháng 3 năm 2019 Dương lịch Ngày 1/3/2019 Âm lịch 25/1/2019 Bát Tự Ngày Đinh Dậu, tháng Bính Dần, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, SửuLục hợp Thìn Tương hình DậuTương hại TuấtTương xung Mão ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Sơn Hạ Hỏa Ngày Đinh Dậu; tức Can khắc Chi Hỏa, Kim, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Sơn Hạ Hỏa kị tuổi Tân Mão, Quý Mão. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ. Sao xấu Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Không nên Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ, đánh cá. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Lâu. Ngũ Hành Kim. Động vật Chó. Mô tả chi tiết - Lâu kim Cẩu - Lưu Long Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. - Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. Thứ Ba 1 Tháng 1 Dương lịch 1/1/2019, Âm lịch 26/11/2018. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Canh Thìn, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Tư 2 Tháng 1 Dương lịch 2/1/2019, Âm lịch 27/11/2018. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Tân Tỵ, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Năm 3 Tháng 1 Dương lịch 3/1/2019, Âm lịch 28/11/2018. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Sáu 4 Tháng 1 Dương lịch 4/1/2019, Âm lịch 29/11/2018. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Không có Ngày tốt Thứ bảy 5 Tháng 1 Dương lịch 5/1/2019, Âm lịch 30/11/2018. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Nên làm Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Chủ Nhật 6 Tháng 1 Dương lịch 6/1/2019, Âm lịch 1/12/2018. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 7 Tháng 1 Dương lịch 7/1/2019, Âm lịch 2/12/2018. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Nên làm Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Ba 8 Tháng 1 Dương lịch 8/1/2019, Âm lịch 3/12/2018. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường Ngày tốt Thứ Tư 9 Tháng 1 Dương lịch 9/1/2019, Âm lịch 4/12/2018. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Canh Tý Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Năm 10 Tháng 1 Dương lịch 10/1/2019, Âm lịch 5/12/2018. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Sáu 11 Tháng 1 Dương lịch 11/1/2019, Âm lịch 6/12/2018. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Canh Dần, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh Ngày tốt Thứ bảy 12 Tháng 1 Dương lịch 12/1/2019, Âm lịch 7/12/2018. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Tân Mão, ất Mão Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Họp mặt, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Chủ Nhật 13 Tháng 1 Dương lịch 13/1/2019, Âm lịch 8/12/2018. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ, giải trừ Ngày tốt Thứ Hai 14 Tháng 1 Dương lịch 14/1/2019, Âm lịch 9/12/2018. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, đào đất Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Ba 15 Tháng 1 Dương lịch 15/1/2019, Âm lịch 10/12/2018. Bát tự Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 16 Tháng 1 Dương lịch 16/1/2019, Âm lịch 11/12/2018. Bát tự Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, họp mặt, sửa bếp Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Năm 17 Tháng 1 Dương lịch 17/1/2019, Âm lịch 12/12/2018. Bát tự Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, xuất hành, sửa bếp, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Sáu 18 Tháng 1 Dương lịch 18/1/2019, Âm lịch 13/12/2018. Bát tự Ngày Ất Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ bảy 19 Tháng 1 Dương lịch 19/1/2019, Âm lịch 14/12/2018. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Chủ Nhật 20 Tháng 1 Dương lịch 20/1/2019, Âm lịch 15/12/2018. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 21 Tháng 1 Dương lịch 21/1/2019, Âm lịch 16/12/2018. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 22 Tháng 1 Dương lịch 22/1/2019, Âm lịch 17/12/2018. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Cúng tế, dỡ nhà, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 23 Tháng 1 Dương lịch 23/1/2019, Âm lịch 18/12/2018. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh Ngày tốt Thứ Năm 24 Tháng 1 Dương lịch 24/1/2019, Âm lịch 19/12/2018. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, nhận người Ngày xấu Thứ Sáu 25 Tháng 1 Dương lịch 25/1/2019, Âm lịch 20/12/2018. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 26 Tháng 1 Dương lịch 26/1/2019, Âm lịch 21/12/2018. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Chủ Nhật 27 Tháng 1 Dương lịch 27/1/2019, Âm lịch 22/12/2018. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Không có Ngày xấu Thứ Hai 28 Tháng 1 Dương lịch 28/1/2019, Âm lịch 23/12/2018. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Ba 29 Tháng 1 Dương lịch 29/1/2019, Âm lịch 24/12/2018. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cúng tế, xuất hành, sửa bếp, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Tư 30 Tháng 1 Dương lịch 30/1/2019, Âm lịch 25/12/2018. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 31 Tháng 1 Dương lịch 31/1/2019, Âm lịch 26/12/2018. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Canh Tuất, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu LỊCH VẠN NIÊNLịch DươngXem lịch hôm nayLịch ÂmTháng 01 năm 2019Tháng 11 Đủ năm Mậu TuấtThứ baNgàyMậu Tuất, ThángGiáp Tí Giờ đầu ngàyNhâm Tí, Tiết khíĐông chí Là ngàyHắc Đạo [Thiên Hình], TrựcThuTết Dương lịch, hay Tết Tây là một ngày lễ diễn ra vào ngày 1 tháng 1, ngày đầu tiên trong năm theo lịch dương, là dịp lễ quan trọng trong năm của nhiều dân tộc và nền văn hóa trên thế bước xem ngày tốt cơ bảnBước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi.Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Đóng lạiGiờ Hoàng Đạo ngày 26 tháng 11 năm 2018 âm lịchDần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Hắc Đạo ngày 26 tháng 11 năm 2018 âm lịchTí 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7hNgọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21h☼ Giờ mặt trờiMặt trời mọc 0530Mặt trời lặn 1849Đứng bóng lúc 1207Độ dài ban ngày 1319☽ Giờ mặt trăngGiờ mọc 1913Giờ lặn 0505Đối xứng lúc 0009Độ dài ban đêm 952☞ Hướng xuất hànhTài thần BắcHỷ thần Đông NamHạc thần Tại thiên⚥ Hợp - XungTam hợp Dần, NgọLục hợp MãoTương Hình Sửu, MùiTương Hại DậuTương Xung Thìn❖ Tuổi bị xung khắcTuổi bị xung khắc với ngày Canh Thìn, Bính ThìnTuổi bị xung khắc với tháng Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân✧ TrựcThu收- Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạpViệc nên làm Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cốiViệc kiêng kỵ Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.☆ Nhị thập bát tú - SaoThất室Việc nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá kiêng kỵ Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng lệ Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưNgày Vãng vongTrăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành;Sao tốt Cát tinhSao xấu Hung tinhSinh khíTốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây;Đại hồng saTốt mọi việc;Vãng vong Thổ kỵKỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ;Tứ thời cô quảKỵ giá thú;Quỷ khốcXấu với tế tự, mai táng;Hoang vuXấu mọi việc;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng TửNgàyThiên MônTốtXuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần PhongTuyệt hỷ Tuyết lô Giờ Tí 23h-1h & Ngọ 11h-13hCầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an Giờ Sửu 1h-3h & Mùi 13h-15hMọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình hỷ Giờ Dần 3h-5h & Thân 15h-17hTin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui niên Lưu miền Giờ Mão 5h-7h & Dậu 17h-19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc khẩu Giờ Thìn 7h-9h & Tuất 19h-21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi các Giờ Tỵ 9h-11h & Hợi 21h-23hRất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.➪ Xem ngày hôm nay - 12/06/2023➪ Xem ngày mai - 13/06/2023➪ Xem ngày kia - 14/06/2023

ngày 1 tháng 1 năm 2019 dương lịch