trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài

Thứ năm, từ bỏ ôn luyện nghỉ ngơi nhà: sau khi học xong từng bài, từng chương, từng phần nằm trong chương trình "giảm tải" của cục GD&ĐT, bên trên cơ sở tìm hiểu thêm các tài liệu lý giải ôn thi trắc nghiệm hiện nay hành và với việc hướng dẫn của giáo viên Sử Bài tập tiếng Anh 11 có đáp án theo từng bài học cả năm rất hay. Địa 10 Hóa Học 10 Đề Thi HK2 Hóa 10 Lịch Sử 10 Đề Thi HK2 Môn Sử 10 Ngữ Văn 10 Đề Thi HK 2 Văn 10 Sinh Học 10 Đề Thi HK2 Sinh 10 Tiếng Anh 10 Đề Baitaptracnghiem.Net cung cấp miễn bài tập trắc nghiệm, đề Mục lục. 1 1.Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 theo từng bài có đáp án - Ôn Luyện; 2 2.1000 câu trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án hay nhất - VietJack.com; 3 3.Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 theo từng bài học - THI247.com; 4 4.Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 theo từng chương - Hocmai; 5 5.Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 cả Bổ sung thêm cho bài tập Tiếng Anh theo chủ đề, Thích Tiếng Anh chia sẻ "231 bài tập trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án và giải thích chi tiết" bản PDF. Tài liệu gồm các câu hỏi chuyên đề ngữ pháp trong Tiếng Anh, có đáp án và giải thích chi tiết từng câu hỏi, tài liệu dành cho các bạn học sinh lớp Mục lục Những bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 (mới) 500 thắc mắc trắc nghiệm Sinch học lớp 1một năm 2021. Bộ 1000 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học tập 11. Chương thơm 1: Chuyển hóa thứ hóa học với năng lượng A. Chuyển hóa thứ hóa học và năng lượng ở thực vật Single Wohnung Krems An Der Donau. Thứ Hai, Tháng Sáu 12, 2023 Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn. Thư Viện Học Liệu Trang Chủ Toán Tất CảĐề Thi Thử Toán 2023Toán 12Toán 11Toán 10Toán 9Toán 8Toán 7Toán 6Toán 6-Kết Nối Tri ThứcToán 6 Chân Trời Sáng TạoToán 6 Cánh Diều Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Sở GD… Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Toán Sở GD Vĩnh… Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Năm 2023 Môn Toán Sở GD Thái Nguyên… Toán 8 Kế Hoạch Giáo Dục Toán 8 Kết Nối Tri Thức Cả… Vật lí Tất CảĐề Thi Thử Vật Lí 2023Vật Lí 12Vật Lí 11Vật Lí 10Vật Lí Lớp 9Vật Lí Lớp 8Vật Lí Lớp 7Vật Lí Lớp 6 Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Lý Sở GD Nghệ An… Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử TN THPT 2023 Vật Lí Sở GD Nam… Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Vật Lí Sở GD Hưng… Vật Lí 12 Chuyên Đề Hạt Nhân Vật Lí 12 Mức Vận Dụng Có… Hóa Tất CảĐề Thi Thử Hóa 2023Hóa 12Hóa 11Hóa 10Hóa Học Lớp 9Hóa Học Lớp 8 Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử THPT Môn Hóa 2023 Sở GD Nam Định… Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Hóa Sở GD Bắc Kạn… Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Hóa Sở GD Ninh… Hóa 12 Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Cacbohidrat Hóa 12 Có Đáp… Tiếng Anh Tất CảĐề Thi Thử Tiếng Anh 2023Tiếng Anh 12Tiếng Anh 11Tiếng Anh Lớp 10Tiếng Anh Lớp 9Tiếng Anh Lớp 8Tiếng Anh Lớp 7Tiếng Anh Lớp 6Tiếng Anh 6 KNTT Đề Thi Thử Tiếng Anh 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Tiếng Anh Sở GD… Đề Thi Thử Tiếng Anh 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Tiếng Anh Sở GD Ninh… Đề Thi Thử Tiếng Anh 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Tiếng Anh Sở GD Hưng Yên… Tiếng Anh 12 100 Câu Trắc Nghiệm Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Ôn Thi… Sinh Học Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023Sinh Học Lớp 12Sinh Học Lớp 11Sinh Học Lớp 10Sinh Học 9Sinh Học 8Sinh Học 7Sinh Học 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Học Liên… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Bám… Sinh Học Lớp 10 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng… Sinh Học Lớp 12 Đề Thi Cuối HK2 Sinh 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023… Lịch Sử Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch SửLịch Sử Lớp 12Lịch Sử Lớp 11Lịch Sử Lớp 10Lịch Sử 9Lịch Sử 8Lịch Sử 7Lịch Sử 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Lịch Sử THPT Chuyên Phan… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Sử THPT Chuyên Hà… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Lịch Sử Liên… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử 12 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Phát… Địa Lí Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa LíĐịa Lí Lớp 12Địa Lí Lớp 11Địa Lí Lớp 10Địa Lí 9Địa Lí 8Địa Lí 7Địa Lí 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử TN THPT Môn Địa 2023 Sở GD Hòa… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Địa Chuyên Đại Học Vinh… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Địa Sở GD Lạng… Địa Lí 9 Chuyên Đề Trắc Nghiệm Khai Thác Atlat Địa Lí Việt Nam… GDCD Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023Công Dân Lớp 12Công Dân Lớp 11Công Dân Lớp 10Công Dân Lớp 9Công Dân Lớp 8Công Dân Lớp 7Công Dân Lớp 6GDCD 6 Sách Chân Trời Sáng TạoGDCD 6 Sách Kết Nối Tri ThứcGDCD 6 Sách Cánh Diều Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn GDCD Liên Trường… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn GDCD Phát… Công Dân Lớp 10 Đề Thi Học Kì 2 Giáo Dục KT Và PL 10… Công Dân Lớp 10 Đề Thi Học Kì 2 Giáo Dục Kinh Tế Pháp Luật… Ngữ Văn Tất CảĐề Thi Thử 2023 Môn VănNgữ Văn Lớp 12Ngữ Văn Lớp 11Ngữ Văn Lớp 10Ngữ Văn Lớp 9Ngữ Văn Lớp 8Ngữ Văn Lớp 7Ngữ Văn Lớp 6Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng TạoNgữ Văn 6 Sách Kết Nối Tri ThứcNgữ Văn 6 Sách Cánh Diều Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Bộ Đề Đọc Hiểu Ngữ Văn 6 Ngoài Chương Trình Có… Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Văn 8 Cả Năm Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Ôn Hè Ngữ Văn 8 Lên 9 Trọn Bộ Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Giáo Án Ôn Hè Ngữ Văn 6 Lên 7 Chân Trời… Tin Tất CảTin Học Lớp 6Tin Học Lớp 7Tin Học Lớp 8Tin Học Lớp 9Tin Học Lớp 10Tin Học Lớp 11Tin Học Lớp 12 Tài Liệu Tin Học Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin 12 Năm Học 2022-2023 Tài Liệu Tin Học Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin 12 Năm 2022-2023 Tài Liệu Tin Học Nội Dung Ôn Tập Tin Học 11 Kỳ 2 Năm Học… Tài Liệu Tin Học Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin Học 10 Kết Nối… Thể Dục Tất CảThể Dục Lớp 10Thể Dục Lớp 11Thể Dục Lớp 12Thể Dục Lớp 6Thể Dục Lớp 7Thể Dục Lớp 8Thể Dục Lớp 9 Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Thể Chất 10 Bóng Rổ Kết Nối… Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Thể Chất 10 Bóng Chuyền Kết Nối… Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Thể Dục 10 Bóng Đá Kết Nối Tri Thức… Thể Dục Lớp 11 Sách Giáo Khoa Giáo Dục Thể Chất Lớp 11 Cánh Diều-Đá… GDQP Tất CảGD Quốc Phòng Lớp 10GD Quốc Phòng Lớp 11GD Quốc Phòng Lớp 12 GD Quốc Phòng Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Quốc Phòng 10 Kết Nối Tri Thức… GD Quốc Phòng Lớp 10 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 10 Học Kì… GD Quốc Phòng Lớp 12 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 12 Học Kì… GD Quốc Phòng Lớp 11 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 11 Học Kì… Công Nghệ Tất CảCông Nghệ Lớp 12Công Nghệ Lớp 11Công Nghệ Lớp 10Công Nghệ Lớp 9Công Nghệ Lớp 8Công Nghệ Lớp 7Công Nghệ Lớp 6 Tài Liệu Công Nghệ Trắc Nghiệm Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 10 Kết… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 7 Chân… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 6 Chân… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 12 Năm… KHTN Tất CảKHTN Lớp 8KHTN Lớp 7KHTN 7 KNTTKHTN 7 Cánh DiềuKHTN 7 CTSTKHTN Lớp 6KHTN Lớp 6 Kết Nối Tri ThứcKHTN Lớp 6 Chân Trời Sáng TạoKHTN Lớp 6 Cánh Diều KHTN Lớp 8 Phân Phối Chương Trình Khoa Học Tự Nhiên 8 Cánh Diều KHTN Lớp 8 Phân Phối Chương Trình Khoa Học Tự Nhiên 8 Kết Nối… KHTN Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 2 KHTN 6 Chân Trời… KHTN Lớp 6 Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 KHTN 6 Chân Trời… Âm Nhạc Tất CảÂm Nhạc 8Âm Nhạc 11Âm Nhạc 7 Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Kết Nối Tri… Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Chân Trời Sáng… Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Cánh Diều Âm Nhạc 11 Sách Chuyên Đề Học Tập Âm Nhạc 11 Cánh Diều PDF Mĩ Thuật Tất CảMĩ Thuật 8Mĩ Thuật 7Tài Liệu Mĩ Thuật Lớp 6 Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Cánh Diều Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Chân Trời Sáng… Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Kết Nối Tri… Mĩ Thuật 7 Phân Phối Chương Trình Môn Mĩ Thuật Lớp 7 Kết Nối… HĐTN Tất CảHoạt Động Trải Nghiệm 7Hoạt Động Trải Nghiệm 10Hoạt Động Trải Nghiệm 6 Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Giáo Án Hoạt Động Trải Nghiệm Hướng Nghiệp 7 Chân Trời… PowerPoint PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vượt Chướng Ngại Vật PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vòng Quay Năm Mới PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vòng Quay May Mắn PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Ô Chữ PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Ai Là Triệu Phú Có Hướng Dẫn Chủ Nhiệm Tài Liệu Chủ Nhiệm Biện Pháp Giáo Dục Kỷ Luật Tích Cực Để Phòng Chống… Tài Liệu Chủ Nhiệm SKKN Một Số Biện Pháp Rèn Tính Mạnh Dạn Tự Tin… Tài Liệu Chủ Nhiệm SKKN Một Số Giải Pháp Chỉ Đạo Nhằm Nâng Cao Chất… Tài Liệu Chủ Nhiệm Báo cáo phân tích 01 trường hợp thực tiễn về tư… Tài Liệu Chủ Nhiệm Kế Hoạch Tư Vấn Hỗ Trợ Học Sinh Trong Hoạt Động… Lớp 1 Tất CảTài Liệu Toán Lớp 1Toán 1 Kết Nối Tri ThứcToán 1 Cánh DiềuToán 1 Chân Trời Sáng TạoTài Liệu Tiếng Việt Lớp 1Tài Liệu Âm Nhạc Lớp 1Tài Liệu Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 1Tài Liệu Mỹ Thuật Lớp 1Tài Liệu Giáo Dục Thể Chất Lớp 1Tài Liệu Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 1Tài Liệu Đạo Đức Lớp 1 Toán 1 Kết Nối Tri Thức Bài Tập Ôn Hè Tiếng Việt 1 Lên 2 Theo Từng… Toán 1 Kết Nối Tri Thức Bài Tập Ôn Hè Toán 1 Lên 2 Theo Từng Chủ… Toán 1 Kết Nối Tri Thức Tổng Hợp Kiến Thức Toán 1 Sách Mới KNTT CTST Cánh… Toán 1 Cánh Diều Bộ Đề Ôn Thi HK1 Toán 1 Cánh Diều 2022-2023 Có… Lớp 2 Tất CảLớp 2 Chân Trời Sáng TạoLớp 2 Kết Nối Tri ThứcLớp 2 Cánh DiềuTài liệu Toán lớp 2Tài liệu Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 2 Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo Bộ Đề Ôn Thi Học Kỳ 2 Toán 2 Năm Học… Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo SKKN Biện Pháp Nâng Cao Kỹ Năng Đọc Diễn Cảm Cho… Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo Bài Tập Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 2 Lên 3 Tài liệu Toán lớp 2 Bộ Đề Ôn Tập Toán 2 Giữa HK2 Kết Nối Tri… Lớp 3 Tất CảLớp 3 Kết Nối Tri ThứcTiếng Anh 3 KNTTToán 3 KNTTTiếng Việt 3 KNTTCông Nghệ 3 KNTTTin 3 KNTTĐạo Đức 3 KNTTHĐTN 3 KNTTLớp 3 Chân Trời Sáng TạoCông Nghệ 3 CTSTTin 3 CTSTToán 3 CTSTTiếng Việt 3 CTSTHĐTN 3 CTSTĐạo Đức 3 CTSTTNXH 3 CTSTLớp 3 Cánh DiềuTin 3 Cánh DiềuToán 3 Cánh DiềuTiếng Việt 3 Cánh DiềuTNXH 3 Cánh DiềuHĐTN 3 Cánh DiềuĐạo Đức 3 Cánh DiềuCông Nghệ 3 Cánh Diều Lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo Bài Tập Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 3 Lên 4 Tài Liệu Lớp 3 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Tin Học 3 Chân Trời… Tài Liệu Lớp 3 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Công Nghệ 3 Cánh Diều… Tài Liệu Lớp 3 Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Tiếng Việt 3 Kết… Trắc Nghiệm Online Tất CảTrắc Nghiệm Online Địa LíTrắc Nghiệm Online Địa Lí Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Địa Lí 12Trắc Nghiệm Online Môn HóaTrắc Nghiệm Online Môn Hóa Ôn Thi TNTHPTTrắc Nghiệm Online Hóa 12Trắc Nghiệm Online Môn SinhTrắc Nghiệm Online Môn Sinh Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Tiếng AnhTrắc Nghiệm Online Tiếng Anh Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Tiếng Anh 12Trắc Nghiệm Online KHTNTrắc Nghiệm Online KHTN 7Trắc Nghiệm Online GDCDTrắc Nghiệm Online GDCD Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online GDCD 12Trắc Nghiệm Online Lịch SửTrắc Nghiệm Online Lịch Sử 12Trắc Nghiệm Online Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Lịch SửTrắc Nghiệm Online Vật LýVật Lí 12Trắc nghiệm Vật Lý Thi THPT Quốc GiaTrắc Nghiệm ToánTrắc Nghiệm Online Toán 10Trắc Nghiệm Toán Luyện Thi Quốc GiaLớp 12Lớp 11Trắc Nghiệm HóaLuyện Thi Quốc Gia Trắc Nghiệm Online Toán 10 Đề Kiểm Tra Thường Xuyên Bài Hàm Số Bậc Hai Lời… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Đề Kiểm Tra 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai… Upload Trang chủ Tài Liệu Sinh Học Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 cả năm theo từng bài... Tài Liệu Sinh HọcĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023Sinh Học Lớp 12 Bởi - 09-03-20180 19559 Dưới đây là câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12 cả năm theo từng bài rất hay có đáp án. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 56 trang. Các bạn xem và tải về ở link dưới. Tải Về File [ MB] BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Học Liên Trường Quảng Nam Có Đáp Án Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Bám Sát Minh Họa Có Lời Giải Sinh Học Lớp 10 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án-Đề 1 Sinh Học Lớp 12 Đề Thi Cuối HK2 Sinh 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 Có Đáp Án Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 Đề Ôn Thi TN THPT Môn Sinh 2023 Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 6 Sinh Học Lớp 11 Đề Thi HSG Sinh 11 Cấp Trường 2022-2023 Có Đáp Án Sinh Học Lớp 10 Đề Thi HSG Sinh 10 Cấp Trường 2022-2023 Có Đáp Án Sinh Học 8 Đề Thi HSG Sinh Học 8 Huyện Lâm Thao 2022-2023 Có Đáp Án Sinh Học Lớp 12 Nội Dung Ôn Tập Sinh 12 Học Kỳ 2 Năm Học 2022-2023 Sinh Học Lớp 11 Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Sinh 11 Năm Học 2022-2023 Sinh Học Lớp 10 Bộ Câu Hỏi Ôn Tập Sinh 10 Cánh Diều Học Kỳ 2 Theo Từng Mức Độ Sinh Học Lớp 10 Đề Ôn Thi Học Kỳ 2 Sinh 10 Cánh Diều Có Đáp Án Nhận thông báo qua email Thông báo cho 0 Comments Inline Feedbacks View all comments XEM NHIỀU Các Dạng Toán 9 Bài 2 Căn Bậc Hai Và Hằng... Bài Tập Toán 6 Bộ Kết Nối Tuần 14 Quan Hệ... 18-05-2022 Xem thêm TÀI LIỆU HOT Tiếng Anh Lớp 7 Bài Tập Tiếng Anh 7 Chương Trình Mới Bài 1 My... Tiếng Anh Lớp 10 Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Tiếng Anh 10 Năm Học... Đề Thi Thử Tiếng Anh 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Tiếng Anh Năm 2022 Sở... Tiếng Anh Lớp 10 Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Tiếng Anh 10 Năm 2022-2023... BÀI VIẾT TIÊU BIỂU Bộ Đề Đọc Hiểu Ngữ Văn 6 Ngoài Chương Trình Có... Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Tiếng Anh Sở GD... Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Tiếng Anh Sở GD Ninh... BÀI VIẾT PHỔ BIẾN Đề Minh Họa Vật Lí 2020 Lần 2 Có Đáp Án... 12-05-2020 Tổng Hợp 12 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 7... 07-06-2022 Đề Minh Họa Hóa 2020 Lần 2 Có Đáp Án Và... 11-05-2020 MỤC XEM NHIỀUTrắc Nghiệm Online222Tài Liệu Công Dân533Tài Liệu Địa Lí751Tài Liệu Lịch Sử669Tài Liệu Sinh Học512Tài Liệu Ngữ Văn817Tài Liệu Tiếng Anh733Tài Liệu Hóa Học651Tài Liệu Vật lí923 Upload Tài Liệu Giới Thiệu Qui Định Bảo Mật Liên Hệ-Góp Ý © Copyright 2017-2023 All rights reserved Ngày đăng 27/05/2014, 1933 Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 - Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word PhÇn i Giíi thiÖu chung vÒ thÕ giíi sèng Bµi c¸c cÊp tæ chøc cña thÕ giíi sèng 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ? a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể d. Hệ sinh thái 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là 1 a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái c. Loài d. Hệ cơ quan 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành a. Hệ cơ quan b. Mô c. Cơ thể d. Cơ quan 4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? a. Tim b. Phổi c. Ribôxôm d. Não bộ 5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? a. Quần thể c. Quần xã b. Loài d. Sinh quyển 6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên 7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống c. Được cấu tạo từ các mô d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan 8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là a. Hệ cơ quan c. Bào quan b. Đại phân tử d. Mô 9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit 10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là a. Prôtêin c. A xít nuclêic b. Pôlisaccirit d. Nuclêôtit 11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên và nhiều tạo thành hệ Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là a. Tê bào c. Cơ quan b. Cơ thể d. Bào quan 12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là a. Đều thuộc giới động vật b. Đều có cấu tạo đơn bào c. Đều thuộc giới thực vật d. Đều là những cơ thể đa bào 13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là a. Quần thể c. Quần xã b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái 14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là a. Quần thể c. Loài sinh vật b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã 2 15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . 16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của a. Toàn bộ các sinh vật cùng loài b. Toàn bộ các sinh vật khác loài c. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống d. Các quần thể sinh vật cùng loài . 17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển b. Sinh quyển d. Thạch quyển 18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống a. Một hệ thống mở b. Có khả năng tự điều chỉnh c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường d. Cả a,b,c, đều đúng bµi giíi thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động vật d. Giới thực vật và giới khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là a. Chưa có cấu tạo tế bào b. Tế bào cơ thể có nhân sơ c. Là những có thể có cấu tạo đa bào d. Cả a,b,c đều đúng 4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ? a. Giới nấm b. Giới động vật c Giới thực vật d. Giới khởi sinh 5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn . 6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là a. Đều có lối sống tự dưỡng b. Đều sống cố định c. Đều có lối sống hoại sinh 3 d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào 7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ? a. Động vật nguyên sinh c. Virut b. Vi khuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là a. Thực vật, nấm, động vật b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh d. Nấm, khởi sinh, thực vật 9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu 10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là a. Họ c. Lớp b. Bộ d. Loài 11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là a. Loài c. Giới b. Ngành d. Chi 12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là a. Có cấu tạo cơ thể đa bào b. Có phương thức sống dị dưỡng c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn d. Cả a, b, c đều đúng 13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ? a. Là những sinh vật đa bào b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d. Cả a, b, c đều đúng 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh . 15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở a. Thực vật , nấm b. Động vật , tảo c. Thực vật , tảo d. Động vật , nấm 16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? a. Thực vật bậc nhất b. Động vật nguyên sinh c Thực vật bậc cao d. Động vật có xương sống bµi – Giíi khëi sinh, giíi nguyªn sinh vµ giíi nÊm . 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh b. Tế bào có nhân chuẩn c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 4 2. Môi trường sống của vi khuẩn là a. Đất và nước b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. Có thể có nhân chuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ? a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ? b. Có chứa sắc tố quang hợp c. Sống ở môi trường khô cạn d. Có lối sống tự dưỡng 6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Sống dị dưỡng c. Có cấu tạo đa bào d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ? nhân chuẩn b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh c. Có khả năng quang hợp d. Cả a,b, và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào là a. Vi khuẩn b. Nấm nhày d. Động vật nguyên sinh 9. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là thể đơn bào tế bào có chứa chất kitin thể đa bào lối sống dị thường 10. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ? a. Nấm nhày vật nguyên sinh hoặc vi khuẩn lam khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh 12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ? a. Phân đôi b. Nẩy chồi c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? a. Nấm men b. Nấm nhày c. Nấm mốc d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của sinh vật là a. Kích thước rất nhỏ bé 5 trưởng nhanh , phát triển mạnh bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống d. Cả a,b, và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc khuẩn c. Động vật nguyên sinh 16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là a. Nấm nhày b. Vi rút khuẩn d. Động vật nguyên sinh 17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là a. Không có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là a. Sống tự dưỡng kí sinh bắt buộc c. Sống cộng sinh hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut a. Cơ thể sống bào sống sống chức sống Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới ………I là những sinh vật……… II,sống ……….III. Tảo thuộc giới……… IV là những sinh vật………. V, sống……. VI 20. SốI là a. Nguyên sinh b. Động vật c. Khởi sinh d. Thực vật 21. SốII là a. Đa bào bậc cấp b. Đa bào bậc cao c. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào 22. Số III là dưỡng dưỡng c. Kí sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh sinh bắt buộc Bµi giíi thùc vËt 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn 6 d. Tế bào có thành phần là chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường d. Có lối sống dị thường Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5 Nhờ có chứa…… I nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. II từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…… III 3. Số I là a. Chất xenlulzơ b. Kitin c. Chất diệp lục d. Cutin 4. Số II là a. Chất hữu cơ b. Prôtêin c. Thành xenlulôzơ d. Các bào quan 5. Số III là a. Nước b. Năng lượng mặt trời c. Khí oxi cacbônic 6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết hạt kín, quyết, hạt trần d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là a. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là a. Đã có rễ, thân lá phân hoá b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có lá thật và lá phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ? a. Hạt trần b. Rêu c. Quyết d. Hạt trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ? a. Gồm có 2 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp 7 d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ? a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là a. Có nhân chuẩn b. Cơ thể đa bào phức tạp c. Sống tu dưỡng d. Có các mô phân hoá 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất a. Hạt kín c. Quyết b. Hạt trần d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thông b. Cây dương sỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ? a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín b. Hạt kín và rêu d. Quyết và Hạt kín Bµi giíi éng vËt 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ? a. Cơ thể đa bào phức tạp b. Tế bào có nhân chuẩn c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường d. Phản ứng chậm trước môi trường 2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ? a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mô phát triển d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật . a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ . d. Cả a,b,c đều đúng 4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ? 8 a. Có cơ quan dinh dưỡng b. Có cơ quan sinh sản c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. Cơ thể đa bào có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chi phân bố ở môi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ? a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạp c. Sứa biến b. Châu chấu d. Tôm sông 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là a. Thân mềm c. Chân khớp b. Có xương sống d. Giun dẹp 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là a. Giun đũa c. Giun đất b. Đĩa phiến d. Giun kim chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Da gai d. Chân khớp 13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm a. Là ngành động vật tiến hoá nhất b. Chỉ phân bố ở môi trường nước c. Cơ thể không phân đốt d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc 14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn? a. Chân khớp c. Ruột khoang b. Dãy sống d. Giun dẹp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là a. Lưỡng cư c. Bò sát b. Sâu bọ d. Thú 16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là a. Hải quỳ c. Bò cạp b. Ếch đồng d. Cua biển 17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống ? a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi b. Hệ thần kinh d. Cột sống 18. Động vật có vai trò nào sau đây ? 9 a . T tng hp cht hu c cung cp cho h sinh thỏi b. Lm tng lng ụ xy ca khụng khớ c. Cung cp thc phm cho con ngi d. C a, b , v c u ỳng 19. Phỏt biu no sau õy sau khi núi v vai trũ ca ng vt ? a. Gúp phn to ra s cõn bng sinh thỏi b. Nhiu loi cung cp thc phm cho con ngi c. Nhiu loi cú th l tỏc nhõn truyn bnh cho con ngi d. Khi tng s lng u gõy hi cho cõy trng Phần ii Sinh học tế bào Chng I Thành phần hoá học của tế bàoBài các chất vô cơ 1. Cú khong bao nhiờu nguyờn t hoỏ hc cn thit cu thnh cỏc c th sng ? a. 25 2. Nhúm cỏc nguyờn t no sau õy l nhúm nguyờn t chớnh cu to nờn cht sng ? a. C,Na,Mg,N 3. T l ca nguyờn t cỏc bon C cú trong c th ngi l khong a. 65% 4. Trong cỏc nguyờn t hoỏ hc sau õy, nguyờn t no chim t l cao nht trong c th ngi ? a. Cacbon c. Nit d. ễ xi 5. Cỏc nguyờn t hoỏ hc chim lng ln trong khi lng khụ ca c th c gi l a. Cỏc hp cht vụ c b. Cỏc hp cht hu c c. Cỏc nguyờn t i lng d. Cỏc nguyờn t vi lng 6. Nguyờn t no di õy l nguyờn t i lng ? a. Mangan 7. Nguyờn t no sau õy khụng phi l nguyờn t vi lng ? a. Canxi c. Lu hunh b. St d. Photpho 8. Nguyờn t hoỏ hc c bit quan trng tham gia cu to nờn cỏc i phõn t hu c l a. Cacbon c. Hidrụ xi d. Nit 9. Cỏc nguyờn t tham gia cu to cỏc cht hu c u tiờn trờn trỏi t l a. C,H,O,N d .Cu,P,H,N 10. Nhng cht sng u tiờn ca trỏi t nguyờn thu tp trung mụi trng no sau õy? a. Khụng khớ c. Bin b. Trong t d. Khụng khớ v t 11. Trong cỏc c th sng , t l khi lng ca cỏc nguyờn t C, H,O,N chim vo khong a. 65% t Fe l thnh phn ca cu trỳc no sau õy ? 10 [...]... trong nhõn t bo cú dng vũng d Phõn t ADN thng nm trong t bo cht 9 Trong t bo vi khun nguyờn liu di truyn l ADN cú a Mng sinh cht v mng ngn b Mng sinh cht v nhõn c T bo cht v vựng nhõn d Mng nhõn v t bo cht 10 Hỡnh thỏi ca vi khun c n nh nh cu trỳc no sau õy ? a V nhy c Mng sinh cht b Thnh t bo d T bo cht 11 Thnh phn hoỏ hc cu to nờn thnh t bo vi khun a Xenlulụz c Peptiụglican b Kitin d Silic 12... O2 cho quang hp d Gúp phn lm sch mụi trng nc 7 Sinh vt di õy cú hot ng tng hp cabonhidrat khỏc vi cỏc sinh vt cũn li a Cõy xanh b To 35 c Vi khun st d Vi khun dip lc 8 Hot ng no sau ay ca vi khun nitrobacter a ễ xi hoỏ H2S b ễ xi hoỏ thnh nitrat c ễ xi hoỏ st hoỏ tr 2 thnh st hoỏ tr 3 d ễ xi hoỏ amụniac thnh nitrit Chng 4 Phân chia tế bào Bài nguyên phân và các chu kì tế bào t cỏc giai on... Virut b T bo thc vt c T bo ng vt d Vi khun 4 T bo nhõn s c cu to bi 3 thnh phn chớnh l a Mng sinh cht , t bo cht , vựng nhõn b T bo cht, vựng nhõn , cỏc bo quan c Mng sinh cht , cỏc bo quan , vựng nhõn d Nhõn phõn hoỏ , cỏc bo quan , mng sinh cht 5 Thnh phn no sau õy khụng cú cu to ca t bo vi khun ? a Mng sinh cht c V nhy b Mng li ni cht d Lụng roi 6 Phỏt biu sau õy khụng ỳng khi núi v vi khun l ... nhiu cht b Thnh phn cu to bt buc ca t bo c L mụi trng xy ra cỏc phn ng sinh hoỏ ca c th d C 3 vai trũ nờu trờn 19 Khi nhit mụi trng tng cao , cú hin tng nc bc hi khi c th iu ny cú ý ngha a Lm tng cỏc phn ng sinh húa trong t bo b Tao ra s cõn bng nhit cho t bo v c th c Gim bt s to nhit t c th ra mụi trng d Tng s sinh nhit cho c th bài các chất hữu cơ trong tế bào CacbonhiratSacacrit v lipit 1 2 3... chuyn cỏc cht cho t bo c Tham gia quỏ trỡnh tng hp Prụtờin d Tiờu hu cỏc t bo gi bài tế bào có nhân chuẩn tip theo 1 Hai nh khoa hc ó a ra mụ hỡnh cu to mng sinh cht vo nm 1972 l v Nicolson b Campbell v Singer c Nicolson v Reece v Campbell 2 Ni dung no sau õy ỳng khi núi v thnh phn hoỏ hc chớnh ca mng sinh cht ? a Mt lp photphorit v cỏc phõn t prụtờin b Hai lp photphorit v cỏc phõn... cú prụtờin 3 Trong thnh phn ca mng sinh cht , ngoi lipit v prụtờin cũn cú nhng phn t no sau õy ? a Axit ribụnuclờic 27 ờụxiribụnuclờic c Cacbonhyrat d Axitphophoric 4 t bo ng vt , trờn mng sinh cht cú thờm nhiu phõn t cụlesteeron cú tỏc dng a To ra tớnh cng rn cho mng b Lm tng m ca mng sinh cht c Bo v mng d Hỡnh thnh cu trỳc bn vng cho mng 5 Bờn ngoi mng sinh cht cũn cú mt lp thnh t bo bao... ngoi cựng d Ch mt liờn kt phụtphat ngoi cựng 10 Quang nng l a Nng lng ca ỏnh sỏng b Nng lng trong cỏc liờn kt phụtphat ca ATP c Nng lng c sn sinh t ụ xi hoỏ ca ti th d Nng lng sn sinh t phõn hu ATP 11 tin hnh quangtng hp , cõy xanh ó hp th nng lng no sau õy? a Hoỏ nng c in nng b Nhit nng d Quang nng 12 Hot ng no sau õy khụng cn nng lng cung cp t ATP? a Sinh trng cõy xanh b S khuych tỏn vt cht qua... vng c Yu b Bn vng d Va bn , va yu 4 Cu trỳc no sau õy cú cha liờn kt hi rụ ? a Phõn t ADN c Phõn t prụtờin b Phõn t mARN d C a v c u ỳng 5 Thi gian tn ti ca mi liờn kthi rụ l bao lõu ? a .104 giõy c .104 giõy b .104 giõy d .104 giõy 6 iu no sau õy ỳng khi núi v liờn kt hirụ ? a Cú thi gian tn ti lõu trong c th sng b c hỡnh thnh vi s lng ln trong t bo c Khú b phỏ v di tỏc dng ca men d Rt bn vng i vi s thay... trờn 28 Thnh phn cu to ca lipit l a A xớt bộo v ru c ng v ru b Gliờrol v ng d Axit bộo v Gliờrol 29 Cỏc nguyờn t hoỏ hc cu to nờn lipit l a Cacbon, hidrụ, ụxi b Nit , hidrụ, Cacbon c ễxi,Nit ,hidrụ, d Hidrụ, ụxi, pht pho 30 Phỏt biu sau õy cú ni dung ỳng l a Trong m cha nhiu a xớt no b Phõn t du cú cha 1glixờrol c Trong m cú cha 1glixờrol v 2 axit bộo d Du ho tan khụng gii hn trong nc 31 Photpholipit... vựng nhõn vi t bo cht d T bo nhiu nhõn 13 .Sinh vt di cú cu to t bo nhõn s l a Vi khun lam c Nm b To d ng vt nguyờn sinh 14 Trong t bo vi khun , ri bụ xụm cú chc nng no sau õy ? a Hp th cỏc cht dinh dng cho t bo b Tin hnh tng hp prụtờin cho t bo c Giỳp trao i cht gia t bo v mụi trng sng d C 3 chc nng trờn 15 Chc nng di truyn vi khun c thc hin bi a Mng sinh cht c Vựng nhõn b Cht t bo d Ribụxụm B . sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo. khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh. thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động - Xem thêm -Xem thêm Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 phân ban theo từng bài học, Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 phân ban theo từng bài học, Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10650 câu trắc nghiệm sinh học lớp 10Bộ câu hỏi 650 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 10 theo từng chương là tài liệu ôn thi học kỳ 1, thi hết học kỳ 2 cực kỳ hữu ích. Bộ đề trắc nghiệm sinh học lớp 10 này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm được sắp xếp theo từng chương và từng bài cụ thể rõ ràng với đáp án giúp các bạn tự kiểm tra cũng như ôn tập kiến thức sinh học lớp 10 được chắc chắn và hiệu quả bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10Bài tập sinh học lớp 10 ADN, ARN và protêinBài tập về nguyên phân và giảm phânBài tập Sinh học lớp 10 Các nguyên tố hóa học và nướcTrắc nghiệm Sinh học 10 PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNGChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật làA. các đại phân tử. B. Tế bào. C. Mô. D. Cơ 2. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống làA. Chúng có cấu tạo phức Chúng được cấu tạo bởi nhiều bào Ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự Cả A, B, 3. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng làA. Linnê. B. Lơvenhuc. C. Hacken. D. 4. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồmA. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ Trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ 5. Giới nguyên sinh bao gồmA. Vi sinh vật, động vật nguyên Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .C. Tảo, nấm, động vật nguyên Tảo, nấm nhày, động vật nguyên 6. Vi sinh vật bao gồm các dạngA. Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi Vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên 7. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngànhA. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần. D. Hạt 8. Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngànhA. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần D. Hạt 9. Nguồn gốc chung của giới thực vật làA. Vi tảo. B. Tảo Tảo lục đơn bào. D. Tảo lục đa bào nguyên 11. Đặc điểm cơ bản nhất dể phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống làA. Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Có bộ xương trong và bộ xương Có bộ xương trong và cột 12. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. Tảo lục đơn bào nguyên Động vật đơn bào nguyên Động vật nguyên Động vật nguyên sinh nguyên 13. Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn làA. Thuộc nhóm nhân Sinh sản bằng bào Phagơ có thể xâm nhập vào cơ Hình thành hợp tử từng 14. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bàoCác cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…A. 5->3->2->1-> 5->3->2->1-> 5->2->3->1-> 5->2->3->4-> 15. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vìA. Có khả năng thích nghi với môi Thường xuyên trao đổi chất với môi Có khả năng sinh sản để duy trì nòi Phát triển và tiến hoá không 16. Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờA. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội Khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường Sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ 17. Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương làA. Quần thể sinh Cá thể sinh Cá thể và quần Quần xã sinh vật .Câu 18. Những con rùa ở hồ Hoàn Kiếm làA. Quần thể sinh Cá thể snh Cá thể và quần Quần xã và hệ sinh 19. Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần làA. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - Loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - Loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - 20. Giới khởi sinh gồmA. Virut và vi khuẩn Nấm và vi Vi khuẩn và vi khuẩn Tảo và vi khuẩn 21. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực làA. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động 22. Giới động vật gồm những sinh vậtA. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng 23. Giới thực vật gồm những sinh vậtA. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng Đa bào, nhân thực, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng Đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng 24. Nấm men thuộc giớiA. Khởi Nguyên Thực 25. Địa y là sinh vật thuộc giớiA. Khởi Nguyên Thực 26. Thực vật có nguồn gốc từA. Vi Tảo lục đơn bào nguyên 27. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống làA. Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Có bộ xương trong và bộ xương Có bộ xương trong và cột 28. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. Tảo lục đơn bào nguyên Động vật đơn bào nguyên Động vật nguyên Động vật nguyên sinh nguyên nghiệm Sinh học 10 PHẦN II SINH HỌC TẾ BÀOCHƯƠNG I THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀOChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 29. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống làA. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, 30. Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbonA. Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất Chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể Có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác.D. Cả A, B, C .Câu 31. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vìA. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất 32 Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nênA. Lipit, Prôtêin, Đại phân tử hữu Glucôzơ, tinh bột, 33 Khi chăm sóc cây trồng người ta thấy có hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại đây là hiện tượng thiếu nguyên tố khoángA. Can 34 Khi cây trồng thiếu phôtpho sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hình thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 35 Khi cây trồng thiếu ka li sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 36 Khi cây trồng thiếu magie sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 37 Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 38. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ làA- Nitơ.*Câu 39. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người làA. ni các phốt 40. Các chức năng của cácbon trong tế bào làA. dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế cấu trúc tế bào, cấu trúc các điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào thu nhận thông tin và bảo vệ cơ 41. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vìA. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .B. chúng có tính phân có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.Còn tiếpVà sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng, mời các em học sinh, thầy cô giải lao với các bài trắc nghiệm IQ, trắc nghiệm cảm xúc EQ của VnDoc. Hy vọng rằng, các bạn sẽ có những giây phút giải lao thoải mái và nhiều niềm có tiềm năng trở thành học sinh giỏi môn nào?Loài vật nào ngủ quên trong tâm hồn bạn?Đoán nghề nghiệp tương lai của bạn qua những bức ảnhBạn sẽ là bạn gái tương lai của ai trong BTSThử tài với 10 câu hỏi đố vui "siêu xoắn" Tài liệu gồm 64 trang, được biên soạn bởi giáo viên Nguyễn Tuyết Nhung, tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 theo từng bài học có đáp 1 Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là A. prôtêin. B. ARN C. Axit nuclêic D. AND. Câu 2 Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại A. Ađênin. B. TiminT C. GuaninG. D. UraxinU. Câu 3 Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN không có loại A. Ađênin. B. TiminT C. GuaninG. D. UraxinU. Câu 4 Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 5 Bản chất của mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 6 Mã di truyền là A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin. B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin. D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. Câu 7 Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là A. 61 B. 42 C. 64 D. 65. Câu 8 Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là A. GUA B. AUG C. UAX D. UUG. Câu 9 Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là A. UAA, UAG, UGA. UAG, UGA UGG, UGA D. AAU, UAG, UGA. Câu 10 Các bộ ba mã hóa axit amin khác nhau bởi A. trật tự của các nuclêôtit. B. thành phần các nulêôtit C. số lượng nuclêôtit D. thành phần và trật tự các nuclêôtit.[ads]

trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài