trắc nghiệm sinh lý học
Đề trắc nghiệm thi học kì 2 môn Quốc phòng Thuộc: Quốc phòng 12 kì 2 Số câu hỏi: 28 câu Thời gian làm bài: 30 phút Làm bài ngay Trắc nghiệm văn 12 Thuộc: Đề thi theo nhóm Số câu hỏi: 20 câu Thời gian làm bài: 45 phút Làm bài ngay Đề thi thử thptqg Lịch sử số 1 2022 Thuộc: Lịch sử 12 Số câu hỏi: 40 câu Thời gian làm bài: 50 phút Làm bài ngay
Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 1. Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ. Câu 1. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua. A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành. Câu 2. Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến
Trắc Nghiệm Sinh Lý 1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh lý có đáp án BÀI VIẾT MỚI Khắc phục mất răng số 6 bằng cách nào hiệu quả? ĐAU LƯNG Ở NGƯỜI TRẺ DO VIÊM CỘT SỐNG DÍNH KHỚP (AS) CÓ NÊN HỌC Y KHOA TRƯỜNG TƯ VIÊM KHỚP THOÁI HÓA BÀN TAY (HAND OSTEOARTHIRITIS) TỤT HUYẾT ÁP: CHỈ SỐ QUAN TRỌNG KHÔNG NÊN XEM THƯỜNG NỌNG CẰM (DOUBLE CHIN)
Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 bằng hệ thống tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến AZtest; 2 2. Bộ đề thi mẫu: Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10; 3 3. Bí quyết để học tốt môn Vật lý giáo viên nên chia sẻ với học sinh; 1. Hướng dẫn tạo
Cuốn sách "Trắc nghiệm ngữ pháp tiếng anh" (Có đáp án) bao gồm cả lý thuyết và bài tập của tác giả Mai Lan Hương - Nguyễn Thị Thanh Tâm soạn thảo để giúp các em học sinh bao quát hết các bài tập trắc nghiệm theo các chủ điểm ngữ pháp. Cuốn sách gồm có 2 phần: Phần 1
Single Wohnung Krems An Der Donau. Trắc Nghiệm Mô Phôi Tổng Hợp Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Phẩu Thuật Thực Hành Có Đáp ÁnBộ trắc nghiệm sinh lý học đồ sộ, bao gồm toàn bộ các chương trong sách giáo file PDF bao gồm 2000 câu hỏi trắc nghiệm 4 đáp án A-B-C-D với đáp cộng có 36 chương, khái quát hết khía cạnh sinh lý cơ thể. Trải qua các vấn đề tim mạch, trao đổi khí hô hấp, thần kinh cơ,… đến hệ tiêu hoá, điều hoà chức năng cầu câu hỏi được kỳ vọng sẽ giúp ích cho các bạn nắm bắt, tránh bỏ sót kiến thức. Hãy dùng bộ câu hỏi song song với việc học tập để chuẩn bị cho kì thi của chương sinh lý được gói gọn trong 1 file PDF với khoảng 254 trang, trình bày bắt mắt, câu hỏi đáp án rõ các bạn học và thi tốt!Share bài viết để thấy Link Download bên dưới nhé !!
Chọn hình thức trắc nghiệm 50 câu/30 phút Ôn tập từng phần Trộn đề tự động Chọn phần Câu 1 Qúa trình chuyển hóa trong cơ thể A. Phân giải vật chất, tạo năng lượng thuộc quá trình đồng hóa B. Chuyể Domain Liên kết Bài viết liên quan Trắc nghiệm sinh lý học Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Từng Chương - Có Đáp Án [Pdf] Tôi Học Y 1000 câu trắc nghiệm hóa sinh có đáp án pdf,1,500 câu trắc nghiệm sinh lý bệnh,1,A giao kê tử hoàng thang,1,AAT,1,Acid uric,1,ACTH,1,AFP,1,ALBUMIN,1,ALDOLASE,1,ALDOSTERON,1,alpha 1 antitrypsin,1,AMONI Xem thêm Chi Tiết
Ngày đăng 26/10/2012, 0913 Bài tập trắc nghiệm về Sinh Lý Họcfull các chương Chương nội tiếtCâu 1 Các hormon giải phóng của vùng dưới ACTH, ADH, oxytocin, CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, FRH, CRH, ADH, GH, ADH, oxytocin, PRL, GH, ACTH, PRL, 2 Các hormon ức chế của vùng dưới CRH, TRH, GRH, PIH, GIH, PIH, GRH, TRH, MIH, TRH, 3 Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến PRL, FSH, FSH, ACTH, ACTH, FSH, PRL, ACTH, FSH, LH, 4 Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trước tuyến FSH, ACTH, TSH, ACTH, TSH, PRL, MSH, TSH, ACTH, ACTH, TSH, MSH, PRL, ACTH, FSH, 5 Các hormon làm giảm đường Thyroxin, GH, insulin, glucagon, Glucocorticoid, adrenalin, insulin, GH, 6 Các hormon làm tăng đường insulin, glucagon, ACTH, FSH, Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, ACTH, TSH, FSH, LH, PRL, estrogen, 7 Hormon tuyến cận giáp có tác Tăng Ca ++ máu, Ca ++ nước tiểu, phosphat nước tiểu và làm giảm phosphat Tăng Ca++ máu, phosphat máu, tăng Ca++ nước tiểu, phosphat nước Giảm Ca++, phosphat máu; tăng Ca++ , phosphat nước Giảm Ca++, phosphat máu; Giảm Ca++, phosphat nước Tăng Ca++, phosphat máu; giảm Ca++, phosphat nước 8 Các hormon tuyến vỏ thượng Adrenalin, noradrenalin, Mineralocorticoid, adrenalin, ACTH, Mineralocorticoid, Glucocorticoid, Mineralocorticoid, ACTH, andrpgen, 9 Các hormon nhau HCG, TSH, HCG, estrogen, Progesteron, HCS, HCG, ACTH, HCG, GH, Renin, HCG, Progesteron, GH, 10 Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh estrogen, Progesteron, Progesteron, Androgen, LH, FSH, GnRH, FSH, FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, 11 Các hormon tuyến yên LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH, Oxytocin, TSH, CRH, ADH, Vasopresin, ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, TSH, ACTH, CRH, PRL, GHCâu 12 Các hormon tuyến yên ADH, ADH, Oxytocin, ADH, ACTH, 13. Phân loại hormon theo bản chất hoá Steroid, lipoprotein, dẫn chất của Glycoprotein, polypeptid, dẫn chất của Peptid, protein, steroid, dẫn chất của Peptid và protein, steoroid, dẫn chất của Acid amin, polypeptid, glycoprotein, 14. Cơ chế tác dụng của Tăng tính thấm màng tế bào, tăng tổng hợp Thông qua chất truyền tin thứ hai, gắn vào receptor đặc hiệu màng tế Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt hoá hệ Thông qua hoạt hoá hệ gen, gắn vào receptor đặc hiệu trong bào Hoạt hoá hệ thống enzym nội bào theo kiểu dây 15. Điều hoà hệ thống nội tiết theo cơ chế thể Theo cơ chế điều hoà ngược vòng dài, ngắn và cực Theo cơ chế điều hoà ngược ấm tính và dương Theo cơ chế thần kinh và thần kinh thể Theo cơ chế điều hoà ngược vòng dài, ngắn và cực ngắn. Theo cơ chế điều hoà ngược âm tính và dương Theo cơ chế điều hoà của các tuyến điều khiển đối với các tuyến bị điều khiển và theo cơ chế điều hoà 16. Tác dụng phát triển cơ thể của Tăng quá trình chuyển hoá làm cơ thể lớn lên và tăng Tăng số lượng và kích thước tế bào tất cả các mô trong cơ thể, chậm cốt hoá sụn liên hợp, dày màng Tăng số lượng và kích thước của tế bào tất cả các mô cơ thể, tăng quá trình cốt hoá sụn liên hợp, làm dày màng Tăng quá trình đồng hoá protein, glucid, lipid; tăng lắng đọng calci, tăng cốt hoá sụn liên hợp →cơ thể lớn lên và tăng Giảm số lượng và kích thước tế bào cơ thể, tăng số lượng và kích thước tế bào cơ và xương →cơ thể lớn lên và tăng 17. .Tác dụng chuyển hoá của thoái biến protein, lipid, tăng glucose máu do ức chế Tăng thoái biến protein, lipid và Tăng thoái biến glucid và lipid, tăng tổng hợp Tăng tổng hợp protein, tăng thoái biến lipid, tăng glucose máu do ức chế Tăng tổng hợp protein, lipid và 18. Tác dụng của Kích thích tuyến vỏ thượng thận phát triển, hoạt động bài tiết chủ yếu là corticoid khoáng, có ảnh hưởng lên hành vi và trí Kích thích sự chuyển hoá và làm phát triển tuyến vỏ thượng thận, bài tiết chủ yếu là androgen. Có tác dụng lên hệ thần kinh trung Tăng cường quá trình chuyển hoá protein, lipid và glucid của cơ thể. Có tác dụng lên hành vi và trí Tăng cường chuyển hoá protein, lipid và glucid của cơ thể, tăng cường chuyển hoá sắc tố dưới Kích thích tuyến vỏ thượng thân phát triển, hoạt động bài tiết corticoid, chủ yếu là corticoid đường. Tăng cường chuyển hoá sắc tố dưới da. Có ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương, tăng trí nhớ, học 19. Tác dụng của Kích thích tuyến giáp phát triển và hoạt động bài tiết T3, T4. Có thể gây lồi Giảm chuyển hoá cơ sở, tăng dự trữ năng lượng, gây lồi Kích thích sự phát triển của tuyến giáp, tuyến cận giáp, gây lồi Kích thích tuyến giáp phát triển, hoạt động bài tiết tyrosin, có thể gây lồi Kích thích tuyến cận giáp phát triển và hoạt động bài tiết PTH, có thể gây lồi 20. Tác dụng của Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp, tăng hấp thu nước ở hồi tràng, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa, tăng tái hấp thu Na+ ở quai Henle, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí Tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí Tăng tái hấp thu nước ở ống thận, gây co mạch, tăng huyết 21. Tác dụng của Tăng tổng hợp sữa, khởi phát và thúc đẩy sổ thai, có ảnh hưởng lên hành vi và trí Tăng co bóp cơ tử cung khi mang thai, có tác dụng lên hệ thần kinh trung Tăng tổng hợp và bài tiết sữa, tăng co bóp cơ tử cung khi mang thai, thúc Chuyển sữa từ nang tuyến vào ống tuyến, tăng bài xuất sữa, khởi phát và thúc đẩy quá trình sổ thai, có ảnh hưởng tốt cho quá trình học tập, trí nhớ và hoàn thiện kỹ năng lao Kích thích tuyến sữa phát triển, tăng tổng hợp sữa, khởi phát và thúc đẩy quá trình sổ thai, có ảnh hưởng lên hành vi và trí 22. Tác dụng chuyển hoá năng lượng của T3, Tăng chuyển hoá tế bào trừ gan, lách, não, phổi, tăng tốc độ phản ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, không có ảnh hưởng lên ty lạp Tăng chuyển hoá tế bào trừ gan, lách, não, phổi, giảm tốc độ phản ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, có ảnh hưởng lên ty lạp Tăng chuyển hoá tế bào, tăng tốc độ phản ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, giảm hoạt động của ty lạp Tăng chuyển hoá tế bào, giảm kích thước hoạt động của ty lạp thể, tăng dự trữ ATP, giảm sử dụng oxy, giảm Tăng chuyển hoá tế bào trừ võng mạc, lách, não, phổi, tăng tốc độ phản ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, tăng kích thước và hoạt động của ty lạp 23. Tác dụng chính của corticoid Chống viêm, chống dị ứng, chống phù, ức chế miễn Chống viêm, chống dị ứng, tăng chuyển hoá lipid, glucid và protid. c. Chống viêm, chống dị ứng, tăng tái hấp thu Na+ ở thận, giữ nước, tăng huyết Tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ ở thận; chống viêm, chống dị Tăng tái hấp thu Na + và thải K + ở ống lượn xa, tuyến mồ hôi. Câu 24. Các hormon ảnh hưởng tới sự phát triển của tinh Testosteron, inhibin, TSH, GH, GnRH, testosteron, ACTH, GH, GnRH, FSH, LH, testosteron, GnRH, FSH, LH, testosteron, corticoid FSH, LH, testosteron, inhibin, 25. Hormon estrogen và progesteron có vai trò trong giai đoạn nào của chu kỳ kinh nguyệt CKKN?a. Progesteron có vai trò trong giai đoạn đầu, estrogen có vai trò trong giai đoạn sau của estrogen và progesteron có vai trò như nhau trong cả hai giai đoạn của estrogen có tác dụng trong giai đoạn đầu , còn progesteron có tác dụng lên sự rụng trứng trong estrogen có tác dụng trong giai đoạn đầu , còn progesteron có tác dụng trong giai đoạn sau của estrogen và progesteron tăng cao ở cuối giai đoạn sau của CKKN, gây ra sự chảy 26. Tác dụng của ức chế phân giải glycogen →glucose, Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng tân tạo đường từ acid Tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin làm tăng đường máu, giảm phân giải lipid ở mô mỡ dự Giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự Tăng tổng hợp protein, giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, làm tăng đường Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin, làm tăng đường 27 Đánh dấu Đ/S vào các mệnh đề sau Đ Sa- Bản chất hóa học của T3, T4 là Tyrosin+ Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế bào cận Dạng vận chuyển của hormon giáp là TBPA, TBG .d- TSH là hormon có vai trò quan trọng trong tổng hợp, dự trữ và chuyển hormon giáp vào T3 có hoạt tính sinh học mạnh 28 Đánh dấu Đ/S vào các mệnh đề sau Đ Sa- Corticoid, hydrocortison, corticosteron là các hormon thuộc nhóm Aldosteron, DOC là các hormon không thuộc nhóm Androgen là nhóm hormon của tuyến vỏ thượng thận nhưng có tác dụng như nội tiết tố sinh dục Các hormon nhóm mineralocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn sinh lý hệ thần kinh TƯCâu 1 Chức năng của hệ thần kinh trung ương?a- Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạngb- Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh c- Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạngd- Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể hoạt động thống nhất với môi Điều hoà hoạt động các cơ quan trong cơ thể, làm cơ thể hoạt động thống nhất và thống nhất với môi 2 Những nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?a- Nguyên tắc hưng phấn và ức Nguyên tắc ưu thế và con đường chung cuối Nguyên tắc phản xạ và hưng Nguyên tắc phản xạ, ưu thế và con đường chung cuối Nguyên tắc hưng phấn, ức chế và ưu 3 Các quá trình hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?a- Quá trình hưng phấn và ức chếb- Quá trình hình thành phản Quá trình thành lập đường liên hệ tạm Quá trình hình thành con đường chung cuối Quá trình hưng phấn lan toả và tập 4 Phản xạ là gì?a- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các kích Phản xạ là đường đi của xung động thần kinh từ cơ quan nhận cảm vào trung khu thần xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích bên trong và bên ngoài cơ thể thông qua hệ Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích thông qua dây thần kinh ly Phản xạ là sự chỉ huy của TKTƯ đối với cơ quan đáp Những nguyên tắc dẫn truyền xung TK trên sợi trục?a- Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trụcd- Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao 6 Cấu trúc cơ bản của xinap hóa tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với chất Màng trước xinap, khe xinap và màng sau Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau 7 Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn truyền hai chiều và nhờ chất Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua xinap là một chiều và nhờ chất Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai chiều, nhờ chất Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền khơng hao 8 Cơ quan phân tích có các chức năng a. Hoạt hố vỏ não thơng qua thể lưới thân não và các nhân của Thơng báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hố tồn bộ vỏ não thơng qua thể Thơng báo và hoạt hố vỏ não thơng qua các nhân đặc hiệu của Thơng báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu cuả thalamus và hoạt hố vỏ não qua thể Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung động thần kinh lên vỏ 9 Cảm giác sâu khơng ý thức có ý nghĩa?a. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống để điều hồ trương lực Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu dưới vỏ để điều hồ trương lực cơ và thăng bằng cơ Xung động từ các thụ cảm thể bản thể theo hai bó Flechsig và Gower truyền về tiểu não để điều hồ trương lực cơ và giữ thăng bằng cơ Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành nã để điều hồ trương lực Xung động theo 2 bó Flechsig và Gower về vỏ não để điều tiết trương lực 10 Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể TCT và đường dẫn truyền nào?a. TCT nóng Ruffini, lạnh Krause, đau khơng đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung trước bó Dejesin trước.b. TCT nóng Ruffini, lạnh Krause, đau khơng đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung sau bó Dejesin sau.c. TCT nóng Krause, lạnh Ruffini , đau khơng đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung sau bó Dejesin sau.d. TCT nóng Ruffini, lạnh Krause, đau các tận cùng thần kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước bó Dejesin trước.e. TCT nóng Ruffini, lạnh Krause, đau không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó Goll và 11 Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?a. Tế bào nón ánh sáng ban ngày Tế bào gậy ánh sáng màu, ánh sáng hoàng Tế bào nón ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu. Tế bào gậy ánh sáng hoàng Tế bào nón ánh sáng hoàng hôn Tế bào gậy ánh sáng ban ngày, ánh sáng Tế bào nón ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày. Tế bào gậy ánh sáng Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng 12 Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?a. Tổn thương dây thần kinh thị giác dây II.b. Tổn thương chéo thị giác phía Tổn thương giải thị Tổn thương chếo thị giác phía Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại 13 Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm thanh cường độ mạnh tần số cao?a. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai gần cửa sổ bầu dục.Câu 14 Co cơ là doa- Sợi actin trượt lên sợi myolinb- Sợi myelin rút ngắn Ion Mg++ tương tác với Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống Sợi actin và myelin co ngắn 15 Thụ cảm thể thoi cơ bị hưng phấn khi[...]... câu 10=d câu 5 = e câu 6 =b =c bộ môn sinh lý học Bộ test trắc nghiệm kiểm tra môn sinh lý học cho bậc đại học Chương sinh lý hệ thần kinh TƯ Câu hỏi lựa chọn Câu 1 Chức năng của hệ thần kinh trung ương? Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạng Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạng Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể... bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện d ức chế tập thành, do không củng cố e ức chế tập thành, do kích thích lạ Câu 7 ức chế có điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là a ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng cố chậm b ức chế tập thành, do có kích thích lạ c ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài d ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm e ức chế bẩm sinh, ... Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống để điều hoà trương lực cơ Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu dưới vỏ để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể Xung động từ các thụ cảm thể bản thể theo hai bó Flechsig và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cơ thể Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành naõ để điều hoà... vững, cung phản xạ không có sẵn c Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung phản xạ không có sẵn d Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể e Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn Câu 3 Đường liên hệ thần kinh tạm thời được hình thành giữa a Các trung khu ở tuỷ sống b .Các trung khu ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ c Giữa các trung khu không điều kiện ở... xạ KĐK có tính chất a Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn b Tập thành, có tính chất loài, không bền vững c Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền d Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn e Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn Câu 2 Phản xạ CĐK có tính chất a Bẩm sinh, di truyền, không bền b Tập thành, di truyền, bền...a- Các sợi cơ giãn ra b- Các tơ cơ trong thoi giãn ra c- Các sợi cơ co lại d- Nơron vận động γ bị ức chế e- Nơron vận động α hưng phấn Câu 16 Tuỷ sống có chức năng a- Dẫn truyền cảm giác và vận động, trung tâm của mọi phản xạ b- Dẫn truyền cảm giác và vận động, trung tâm của các phản xạ sinh mạng c- Dẫn truyền cảm giác và giác quan, trung tâm của các loại phản xạ đơn giản d-... e- Dẫn truyền vận động và cảm giác đau Câu 17 Hành não có vai trò sinh mạng do nó có a- Là đường đi qua của tất cả các bó dẫn truyền cảm giác và vận động b- Có nhiều nhân của các dây thần kinh sọ não và dây hoành c- Có cấu tạo lưới và trung tâm điều hoà trương lực cơ d- Có nhân dây X, nhân tiền đình và nơi các bó tháp đi qua e- Có các trung khu điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch Câu 18 Tình trạng... Câu 13 Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm thanh cường độ mạnh tần số cao? Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai gần cửa sổ bầu dục Câu 14 Biểu hiện nào đúng... cac kich thich thi giac va thinh giac Câu 9 Kể tên các chức năng chính của đồi não? Câu 10 Kể tên các chức năng chính của vùng dưới đồi hypothalamus? Câu 11 Kể tên các chức năng chính của thể lưới thân não? Câu 12 Nêu chức năng chính của hệ limbic? Điền vào chỗ trống để hoàn thành các mệnh đề sau Câu 1 Tuỷ sống là trung khu phản xạ a của các cơ từ b Câu 2 Khi cơ xương giãn ra thì thụ... Hoạt hoá vỏ não thông qua thể lưới thân não và các nhân của thalamus Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hoá toàn bộ vỏ não thông qua thể lưới Thông báo và hoạt hoá vỏ não thông qua các nhân đặc hiệu của thalamus Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu cuả thalamus và hoạt hoá vỏ não qua thể lưới Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung . câu 8 = d câu 9 = e câu 10=dbộ môn sinh lý họcBộ test trắc nghiệm kiểm tra môn sinh lý học cho bậc đại họcChương sinh lý hệ thần kinh TƯ. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống để điều hồ trương lực Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu dưới vỏ - Xem thêm -Xem thêm Bài tập trắc nghiệm về Sinh Lý Họcfull các chương, Bài tập trắc nghiệm về Sinh Lý Họcfull các chương, , Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa, tăng tái hấp thu Na Tăng tái hấp thu Na Tăng co bóp cơ tử cung khi mang thai, có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương. Tăng tổng hợp và bài tiết sữa, tăng co bóp cơ tử cung khi mang thai, thúc đẻ., Tăng tái hấp thu Na Testosteron, inhibin, TSH, ACTH. b. GH, GnRH, testosteron, ACTH, corticoid. estrogen và progesteron có vai trò như nhau trong cả hai giai đoạn của CKKN., Hạch Hạch Hạch Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi co đồng tử., a-Đ, b-Đ, c- S, d-Đ, e- S HÔ HấP câu 25 = a câu 26 = b câu 27 = b TUầN HOàN, Đường liên lạc thần kinh tạm thời hình thành ở tuỷ sống và hành não. Cung PXCĐK khơng có sẵn, mà hình thành trong q trình tập luyện. ức chế CĐK tạo ra ở vỏ não do luyện tập. Câu 6 Về sinh lý giấc ngủ Giấc ngủ là do ức chế lan toả ở vỏ não lan xuống vùng , ở tuỷ sống. B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn. B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn., nội tiết Câu hỏi lựa chọn, Cảm giác lạnh có TCT là Meisner. C. Cảm giác đau khơng óc TCT đặc hiệu. Phản xạ rung giật nhãn cầu là đặc trưng của phản xạ tiền đình., ức chế CĐK tạo ra ở vỏ não do luyện tập. Câu 6 Về sinh lý giấc ngủ Giấc ngủ là do ức chế lan toả ở vỏ não lan xuống vùng dưới vỏ. Khi ngủ say trên điện não đồ có đủ các sóng α
Sách 1000 câu trắc nghiệm sinh lý học – 2018Thư viện xin trân trọng giới thiệu đến quý bạn đọc quyển sách “1000+ câu hỏi trắc nghiệm sinh lý học”. Đây là bộ câu hỏi trắc nghiệm có đầy đủ đáp án các chương về tiêu hóa, tim mạch, máu, hô hấp, thận nội tiết, thần kinh, bên cạnh trắc nghiệm sẽ có các câu điền khuyết, bảng, bookmark mục lục đầy đủ…. rất thích hợp cho sinh viên y1, y2Sách gồm 8 chươngCHƯƠNG 1 – MÁU CHƯƠNG 2 – TIM MẠCH CHƯƠNG 3 – HÔ HẤP CHƯƠNG 4 – TIÊU HÓA CHƯƠNG 5 – THẬN CHƯƠNG 6 – NỘI TIẾT CHƯƠNG 7 – SINH DỤC CHƯƠNG 8 – THẦN KINH
Câu 1 Qúa trình chuyển hóa trong cơ thể A. Phân giải vật chất, tạo năng lượng thuộc quá trình đồng hóa B. Chuyển hóa là khả năng cơ thể đáp ứng với kích thích của môi trường sống C. Dị hóa là quá trình thu nhận vật chất từ bên ngoài D. Đồng hóa và dị hóa là 2 mặt thống nhất của chuyển hóa ANYMIND360 / 1 Câu 2 Định luật bảo toàn năng lượng là A. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác B. Hoá năng của thức ăn chuyển thành các dạng năng lượng khác cần thiết cho sự sống C. Năng lượng không sinh ra thêm và cũng không mất đi D. Năng lượng tiêu hao dù bất cứ dạng nào cuối cùng để thải ra nhoài dưới dạng nhiệt Câu 3 Dạng năng lượng nằm trong các liên kết hóa học A. Nhiệt năng B. Động năng C. Hóa năng D. Thẩm thấu năng Câu 4 Hình thái cơ thể được duy trì nhờ A. Hóa năng B. Nhiệt năng C. Động năng D. Điện năng ZUNIA12 Câu 5 Dạng năng lượng nào sau đây không sinh công cho cơ thể? A. cơ năng B. thẩm thấu năng C. điện năng D. nhiệt năng Câu 6 Các hình thái chuyển động trong cơ thể được thực hiện nhờ A. Hóa năng B. Động năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng ADMICRO Câu 7 Dạng năng lượng có nguồn gốc từ sự chênh lệch ion giữa 2 bên màng A. Hóa năng B. Động năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng Câu 8 Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng hai bên màng tế bào là A. Hóa năng và cơ năng B. Điện năng và thẩm thấu năng C. Hóa năng và nhiệt năng D. Cơ năng và nhiệt năng Câu 9 Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó A. Hóa năng B. Động năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng Câu 10 Sự di chuyển của dung môi qua màng bán thấm được thực hiện nhờ A. Hóa năng B. Thẩm thấu năng C. Cơ năng D. Điện năng Câu 11 Dạng năng lượng sau luôn được đào thải khỏi cơ thể A. Nhiệt năng B. Cơ năng C. Diện năng D. Thẩm thấu năng Câu 12 Dạng năng lượng nào sau đây có nguồn gốc thế năng? A. Hóa năng B. Cơ năng C. Thẩm thấu năng D. Nhiệt năng Câu 13 Động năng tồn tại trong A. Liên kết hóa học B. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin C. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng D. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng Câu 14 Thẩm thấu năng tồn tại trong A. Liên kết hóa học B. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin C. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng D. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng Câu 15 ATP thuộc dạng năng lượng A. Hóa năng B. Cơ năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng Câu 16 Nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể chủ yếu từ A. Protein B. Carbohydrate C. Glycogen trong cơ D. Các mô mở trong cơ thể Câu 17 Quá trình tổng hợp năng lượng của cơ thể thực chất là quá trình chuyển hóa năng của chất sinh năng thành hóa năng của A. Thức ăn B. ADP C. ATP D. ADH Câu 18 Quá trình tổng hợp năng lượng ATP diễn ra qua mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19 Quá trình phosphoryl hóa là quá trình A. Hấp thụ các hợp chất C-H-O vào tế bào B. Đốt cháy các hợp chất C-H-O vào trong tế bào bằng Oxi C. Chuyển giao điện tử qua các cơ chất cho hydro D. Gắn phosphat vào ADP và tích trữ trong đó năng lượng Câu 20 Oxy hóa khử là quá trình A. Thoái hóa các chất sinh năng lượng tạo ra năng lượng tự do, \\mathop {CO}\nolimits_2\ và nước B. Đào thải \\mathop {CO}\nolimits_2\ và nước ra khỏi cơ thể C. Tổng hợp ATP để dự trữ năng lượng cho cơ thể D. Chuyển hóa ATP thành các dạng năng lượng của cơ thể Câu 21 Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng thực chất là A. Gắn phosphat vào ADP để tạo thành ATP B. Chuyển hóa ATP thành 5 dạng năng lượng của cơ thể C. Cho và nhận điện tử một cách trực tiếp D. Phá vỡ liên kết của các chất sinh năng Câu 22 Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng diễn ra ở A. ty thể B. ty thể và bào tương C. bào tương D. tiêu thể và bào tương Câu 23 Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của A. Carbon B. Hydro C. Oxy D. Nito Câu 24 Sự oxy hóa chất hóa học nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất? A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Cả ba như nhau Câu 25 Chọn câu đúng trong các câu sau A. Toàn bộ nhiệt sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa được sử dụng cho duy trì cơ thể B. Thức ăn là nguồn cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể C. Ba chất sinh năng lượng chính cho cơ thể protid, amin, lipid D. Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở trung thể Câu 26 ATP cung cấp năng lượng cho quá trình sau, ngoại trừ A. vận chuyển glucose qua màng tế bào B. bơm Na+ - K+ - ATPase C. phản ứng tổng hợp các chất tạo hình D. sự co rút của các sợi actin và myosin Câu 27 Khi tế bào không hoạt động A. hàm lượng ADP trong tế bào thấp B. hàm lượng ADP trong tế bào cao C. các phản ứng sinh năng trong tế bào tăng lên D. hàm lượng ATP không được duy trì ổn định Câu 28 Duy trì cơ thể bao gồm các hoạt động sau A. Thần kinh, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu B. Tiêu hóa, vận cơ và điều nhiệt C. Sinh sản và phát triển D. a và b đúng Câu 29 Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể A. Vận cơ B. Điều nhiệt C. Tiêu hóa D. Chuyển hóa cơ sở Câu 30 Chuyển hóa năng lượng của toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần kinh nào sau đây A. Thần kinh giao cảm B. Phó giao cảm C. Đồi thị D. Phần trước vùng dưới đồi Câu 31 Chuyển hóa cơ sở là các hoạt động A. Diễn ra liên tục để duy trì cơ thể B. Đảm bảo cho sự sinh sản và phát triển C. Sản sinh năng lượng từ vận cơ và tiêu hóa D. Tất cả điều đúng Câu 32 Tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng để duy trì cơ thể trong điều kiện A. Không vận cơ, không tiêu hóa, không điều nhiệt B. Không sinh sản, không phát triển cơ thể C. Không vận cơ, không sinh sản, không điều nhiệt D. Không vận cơ, không phát triển cơ thể Câu 33 Hoạt động nào sau đây không phải là chuyển hóa cơ sở? A. Thần kinh B. Hô hấp C. Tim mạch D. Tiêu hóa Câu 34 Chọn câu sai, tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng cho A. Hấp thu chất dinh dưỡng B. Tim đập C. Thận bài tiết D. Trao đổi vật chất qua màng tế bào Câu 35 Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở A. Kcal/kg thể trọng/ phút B. Kcal/m3 da/ giờ C. Kcal/m2 da/ ngày D. KJ/m2 da/ giờ Câu 36 Khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở A. Sốt làm tăng chuyển hóa cơ sở B. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt, chuyển hóa cơ sở thấp hơn bình thường C. Chuyển hóa cơ sở cao nhất lúc 1-4h sáng và thấp nhất lúc 13-16h chiều D. Ưu năng tuyến giáp làm giảm chuyển hóa cơ sở Câu 37 Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở, yếu tố nào sau đây sai A. Chuyển hóa cơ sở thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 h , thấp nhất lúc 1-4h B. Tuổi càng cao chuyển hóa cơ sở càng giảm C. Ở cùng một lứa tuổi chuyển hóa cơ sở ở nam lớn hơn nữ D. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt chuyển hóa cơ sở giảm Câu 38 Chọn phát biểu SAI về yếu tố ảnh hưởng lên tiêu hao năng lượng cho CHCS A. Người già thấp hơn người trẻ B. Ban ngày cao hơn ban đêm C. Nữa đầu chu kỳ kinh nguyệt cao hơn nữa sau D. Thay đổi khi xúc cảm Câu 39 Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở chính xác A. Nhịn ăn, không vận động và không điều nhiệt B. Không mang thai và không cho con bú C. Không bị mắc bệnh cấp tính và mãn tính D. Nhịn ăn, không mang thai và không mắc bệnh gì Câu 40 Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân A. Nhịn ăn và không vận động B. Đi vệ sinh C. Uống nhiều nước D. Hít thở sâu Câu 41 Để giữ cho thân nhiệt được hằng định đảm bảo cho tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể diễn ra bình thường, cơ thể phải tiêu hao năng lượng cho hoạt động A. Bài tiết B. Hô hấp C. Điều nhiệt D. Chuyển hóa Câu 42 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiêu hao năng lượng trong vận cơ, ngoại trừ A. Thời gian vận cơ B. Cường độ vận cơ C. Tư thế vận cơ D. Mức độ thông thạo Câu 43 Khi vận cơ ……… hóa năng tích lũy trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học, ……… bị tiêu hao dưới dạng nhiệt A. 35%, 65% B. 25%, 75% C. 55%, 45% D. 75%, 25% Câu 44 Khi nói về năng lượng tiêu hao cho vận cơ A. Cường độ vận cơ càng lớn thì tiêu hao năng lượng càng thấp B. Càng thông thạo công việc thì năng lượng tiêu hao càng ít C. Dựa vào mức độ thông thạo để chế tạo ra công cụ, phương tiện lao động phù hợp cho từng người D. Số cơ co không liên quan đến mức độ tiêu hao năng lượng Câu 45 Năng lượng tiêu hao trong vận cơ A. Trong vận cơ hóa năng tích lũy trong cơ bị tiêu hao như sau 35% chuyển hóa thành công cơ học, 65% tỏa ra dưới dạng nhiệt B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo kcal/kg cơ thể/giờ C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao năng lượng càng giảm D. Tư thế vận cơ càng thoải mái thì càng ít tiêu hoa năng lượng Câu 46 Đơn vị đo tiêu hao năng lượng tiêu hao trong vận cơ A. KJ/ Kg thể trọng/ giờ B. Kcal/ Kg thể trọng/ ngày C. Kcal/ Kg thể trọng/ phút D. KJ/ Kg thể trọng/giờ Câu 47 Về mặt năng lượng, cơ sở để xây dựng chế độ ăn cho người lao động là A. Cường độ vận cơ B. Tư thế vận cơ C. Mức độ tiêu hao năng lượng D. Tiêu hao năng lượng cho phát triển Câu 48 Cơ sở sinh lý học của việc chế tạo công cụ lao động phù hợp với người lao động dựa trên sự tiêu hao năng lượng do A. Chuyển hóa cơ sở B. Cường độ vận cơ C. Tư thế vận cơ D. Mức độ thông thạo công việc Câu 49 Xét dưới gôc độ chuyển hóa năng lượng thì việc huấn luyện tay nghề cho người lao động dựa trên cơ sở tiêu hao năng lượng do A. Chuyển hóa cơ sở B. Cường độ vận cơ C. Tư thế vận cơ D. Mức độ thông thao khi vận cơ Câu 50 SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị nhỏ nhất A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Hỗn hợp
trắc nghiệm sinh lý học