ngoại trừ tiếng anh là gì

Người Việt học tiếng gì dễ nhất? các ngôn ngữ dễ học và tiếp thu. Biết thêm ngôn ngữ mới ngoại trừ tiếng mẹ đẻ là một lợi thế rất lớn dành cho người học đặc biệt là trong giao tiếp hoặc khi xin việc làm. Người học sẽ được đánh giá cao hơn hẳn và có cơ Với bất kỳ ngôn ngữ nào cũng vậy, không ngoại trừ tiếng Việt, từ vựng là một trong những nền tảng quan trọng mà khi học mọi người phải học tập, trau dồi, rèn luyện thường xuyên. Bởi vì: Từ vựng tiếng Việt chính là cốt lõi của sự giao tiếp Trong giao tiếp, từ vựng là nền tảng, gốc rễ của mọi vấn đề. Đặt câu có từ ". khấu trừ. ". Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khấu trừ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khấu trừ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng Tài liệu học tiếng anh chuyên ngành luật Vào sáng ngày 22/10/2019 tại trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Có hàng trăm lí do để chúng ta không đồng ý với quan điểm của nhà tuyển dụng nhưng đó lại là sự thật. Vậy làm gì để có thể có lợi thế trong cuộc 30. Theo mình thấy ý nên chọn Tiếng Anh là môn chính vì khi chúng ta giao tiếp với mọi người nếu người ta không hiểu tiếng mình họ sẽ nói tiếng anh, còn khi bạn đi làm việc sẽ phải giao tiếp với khá nhiều người nên cần học tiếng anh nha ngoài tiếng anh bạn có thể học Single Wohnung Krems An Der Donau. HomeTiếng anhngoại trừ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Ngoại trừ màu của vết ban. Except the color. OpenSubtitles2018. v3 Ngoại trừ việc nếu cậu luôn một mình, cậu sẽ không bao giờ được hạnh phúc. Except if you’re alone, you’re never going to be happy. OpenSubtitles2018. v3 Ngoại trừ một số quan chức và quân lính, những người này được hồi hương vào năm 1946-1947. With the exception of some civil servants and soldiers, these were repatriated to Japan in 1946–7. WikiMatrix Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng. Except Apollo 8 didn’t actually land on the moon. OpenSubtitles2018. v3 Ngoại trừ căn bệnh ung thư. Except for the cancer. OpenSubtitles2018. v3 Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo với cái chết chết tiệt đi. Except at the very end, when he told death to go fuck himself. OpenSubtitles2018. v3 Chúng tôi đang xem xét những người có quyền ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì. We are looking at others who had access, not limited to the maintenance staff . OpenSubtitles2018. v3 Thực ra cậu ấy chăng mua gì thật sự, ngoại trừ một vài số liệu He didn’t actually buy anything, just some data . QED Ngoại trừ cái chết. Except death. OpenSubtitles2018. v3 Ngoại trừ chiêu ” Trò lừa rẻ tiền. ” Except for ” The Cheap Trick. “ OpenSubtitles2018. v3 Có lẽ ngoại trừ tên tâm thần kia. Except maybe that psycho. OpenSubtitles2018. v3 Ngoại trừ tôi không có những người biết. Except me do not have people know. QED Vì thế ông đã có thể nhận được sự tha thứ, ngoại trừ tội giết U Ri GLGƯ 13239. He was therefore able to find forgiveness, except in the murder of Uriah D&C 13239. LDS Ngoại trừ việc theo ông ai sẽ đưa con cái họ tới những trại tập trung đó chứ? Except who’d send their kid to a concentration camp? OpenSubtitles2018. v3 Thì bạn sẽ không cần thứ gì để điều khiển xe, ngoại trừ nghĩ về nó. Then you don’t need anything to control the car, except thinking about it. ted2019 Mọi thứ ngoại trừ Alex Kent. EVERYTHING EXCEPT, ALEX KENT. OpenSubtitles2018. v3 Ngoại trừ Bavenod, hoa tiêu Except for Bavenod, the navigator. OpenSubtitles2018. v3 Vì bán rã nên triti không tồn tại trong tự nhiên, ngoại trừ trong các lượng vết. Because of the short half life, tritium does not exist in nature except in trace amounts. WikiMatrix Ngoại trừ vệ sĩ của tôi, Và giọng tôi như hoàn toàn bị tắt. My bodyguard was the only one there, and my voice was completely gone. ted2019 Ngoại trừ việc nó không phong phú như của chúng ta, vì chúng không có vỏ não Except that they’re not as rich as ours, because they don’t have a cerebral cortex like we do. QED Tất nhiên, ngoại trừ Fred đây. Except, of course, Fred here. OpenSubtitles2018. v3 Ngoại trừ bây giờ, con gái của Nocenti là mối trở ngại. Except now it’s Nocenti’s daughter who’s the problem. OpenSubtitles2018. v3 Nó giống như Hẻm núi lớn trên Trái đất, ngoại trừ lớn hơn rất nhiều. It is like the Grand Canyon on Earth, except a hell of a lot larger. ted2019 Ngoại trừ khi ở Châu Mỹ. Except when I’m in America. OpenSubtitles2018. v3 Không có gì ngoại trừ rau! Nothing but vegetables. OpenSubtitles2018. v3 About Author admin Bản dịch general "cái gì" Ví dụ về cách dùng Tiền trợ cấp có bị trừ thuế hay không? Is the allowance taxable? Ví dụ về đơn ngữ It could add or subtract 5000 times a second, a thousand times faster than any other machine. This greater universality made it easier for songs to be added to or subtracted from a show, or revived in a different show. If the two terms are subtracted, simply apply the formula. Completed tickets are added to the players score, while uncompleted tickets are subtracted. For the remainder of the war, corps were added and subtracted from the army. Similar effect can achieve by smoothing the data, and subtraction of the smoothed from the data see figure. Addition corresponds to adding weight, while subtraction corresponds to removing weight from what is already there. Image subtraction requires a normalization of the pairs of images. Accordingly, there is no subtraction operation for infinite cardinals. At every task addition, subtraction and so on it is given 40 seconds for every six levels at normal mode. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Hôm nay lại quay trở lại cùng với điểm ngữ pháp mới trong ngày nè các bạn ơi! Ắt hẳn khi đọc tiêu đề, các bạn đã biết nghĩa của những từ này phải không nào? Nhưng liệu bạn có thực sự hiểu rõ nó khi lựa chọn 1 trong 3 từ này trong bài thi không? Hãy bắt đầu xem ngay bài viết cấu trúc và cách dùng Except, Besides, Apart from trong tiếng Anh dưới đây nhé. 1. Except là gì? Except là gì? Except là một giới từ trong tiếng Anh có nghĩa là ngoại trừ, không bao gồm. Ví dụ The old museum in our hometown is open daily except Mondays. Everyone was there except for Binh. Điểm khác nhau trong cách dùng except và except for là except for có thể đứng đầu câu còn except không thể. Nếu ở giữa câu thì except có thể đi chung với for hoặc không đều được. Ví dụ Everyone helps Lisa, except for Jin/except for Jin, everyone helps Lisa. Xem thêm Cách sử dụng cause và effectCách dùng liên từ trong tiếng anhCách dùng most 2. Phân biệt cách dùng Except và Except for Phân biệt cách dùng Except và Except for Cách dùng except for được sử dụng sau các từ chỉ sự tổng quát, toàn thể như no, everything, anybody, all, every, nowhere, whole… Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Ví dụ Linh ate everything on her bowl, except for the rice. Dùng except for trước danh từ Sử dụng except for trước danh từ/cụm danh từ. Ví dụ I’ve cleaned the house except for the kitchen. Except for khi xếp sau all, any… Cách dùng except có thể đi theo sau những từ như anybody, nowhere, nobody, whole, all, any, every, no, everything thì ta thường lược bỏ “for”. Ví dụ John ate everything on his bowl except for the apples. Nếu except đứng trước những từ này thì phải dùng except for. Ví dụ Except for Jim and Jane, nobody came. KHÔNG DÙNG Except Jim and Jane, nobody came. Except khi đứng trước giới từ, liên từ Ta thường sử dụng except, không sử dụng except for trước những giới từ và liên từ. Ví dụ It’s the same everywhere except in Korea. KHÔNG DÙNG It’s the same everywhere except for in Korea. Except for khi đứng trước đại từ Khi xếp sau except for, ta sử dụng đại từ tân ngữ, không sử dụng đại từ chủ ngữ. Ví dụ Everybody understood except for her. KHÔNG DÙNG Everybody understand except for she. Phân biệt cách dùng except và except for hóa ra đơn giản như vậy, chỉ cần chú ý vị trí cách dùng của except trong câu là được! Phân biệt cách dùng Except, Besides, Apart from Sau đây là một số đặc điểm nhận dạng cụ thể để người học không bị nhầm lẫn giữa các cụm từ này. Besides thường dùng để diễn đạt sự bổ sung, giống như with hay plus. Besides có thể được sử dụng như giới từ và trạng từ. Khi là giới từ, besides mang nghĩa “ngoài ra”, “ngoại trừ”, dùng khi muốn bổ sung thêm một vài đối tượng vào nhóm sẵn có. Cấu trúc Besides + Nouns = as well as + nouns Ví dụ Besides Mathematics, Minh is interested in English and History. Except thì lại mang nghĩa loại trừ, giống như without hay minus. Ví dụ Minh likes all musical instruments except the guitar. Apart from thì có thể dùng trong cả 2 trường hợp trên. Ví dụ Apart from Mathematics, Minh is interested in English and History. Minh likes all musical instruments apart from the guitar. No, nobody, nothing, và các từ mang nghĩa phủ định + except/ besides/ apart from nghĩa như nhau. Ví dụ Nga has nothing besides/ except/ apart from her salary. Anh ấy chẳng có gì ngoại trừ mấy đồng lương cả. But for/ without dùng cho trường hợp cụ thể còn đối với trường hợp tổng quát phải áp dụng cách dùng except Ví dụ Without/ But for my help, Jane would have dropped out of school. Nobody helps Jane except me. Phân biệt cách dùng Except, Besides, Apart from, Without/ But for có dễ hiểu không nào? Hãy comment bên dưới ý kiến nhé! Xem thêm các bài viết khác Cách dùng Based onCách dùng WhoeverCách sử dụng kind ofCách dùng AgreeCách dùng Being 4. Bài tập phân biệt cách dùng Except, Besides, Apart from Bài tập phân biệt cách dùng Except, Besides, Apart from Để hiểu rõ hơn về bản chất của cách dùng Except, Besides và Apart from, hãy cùng làm một số bài tập vận dụng sau đây nhé. Each bird will carry these items in a little backpack.,_______, that is, from the camera, which will hang around its neck A. instead of B. except for C. apart from D. besides There was nothing special about Mary, ______ from her flowery dress. A. but B. except C. Apart D. other It’s peaceful and quiet everywhere. ….. in the kitchen. A. but B. except C. Apart D. other ……. for Lisa and Sandy, nobody wants to greet her. A. besides B. except C. Apart D. other …… her role as a mother of three, Mary works part-time for her husband’s firm and manages a charity. A. besides B. except C. Apart D. Other Đáp án và lời giải Giới từ đề bài cho sẵn là “from”. Vậy chọn đáp án C.“Apart” luôn đi với “from” = except for, other than. Vậy chọn đáp án CExcept for + ….. đứng trước nobody . Vậy chọn B xem lại mục ngoài, đầu câu + N; phương pháp loại trừ. Vậy chọn A Kết luận Vậy là đã kết thúc bài học cách dùng Except rồi. Nếu có thắc mắc gì về cách dùng Except, Besides, Apart from thì hãy comment bên dưới nhé! Hy vọng qua những phần kiến thức ở trên và bài tập ngữ pháp tiếng anh từ các bạn đã có thể hiểu rõ hơn về điểm ngữ pháp cách dùng Except, Besides, Apart from này. Chúc các bạn học tốt! An exception to this is the non-edited content produced by has practically no contraindications, except for cases of hypersensitivity. bội số của cùng một mảnh, được gọi là một bản in. multiples of the same piece, which is called a thường không quan trọng, ngoại trừ trường hợp đường một chiều và sông chảy theo một hướng nào doesn't usually matter, except in the case of one way roads and rivers that flow in a certain giờ họ muốn gọi các nhân chứng,việc họ chưa từng làm trong các cuộc điều trần, ngoại trừ trường hợp của Kenneth now wanted to call witnesses,something they hadnt done in their own hearings, with the exception of Kenneth Starr. còn có một ít bằng chứng về LSD có tiêu cực, tác động lâu dài đến sức khỏe tâm thần. there is little evidence of LSD having a negative, long-term impact on mental mặt có tính biểu cảm và thông minh, với đôi mắt đen, ngoại trừ trường hợp có màu đỏ hoặc màu face is expressive and intelligent, with dark eyes, except in the case of merles or slate gray coat color. sông chảy theo một hướng nào is usual not a problem, except in cases where the one way roads and river that flow in a certain direction. phát triển tốt trong môi trường nước vượt quá 30 ° C. which grows well even in higher temperature exceeding 30° approach is not recommended except for cases where no other option is tàu du lịch của Châu Âu không đượcEuropean cruise ships maynot call at ports in the Crimean peninsula, except in case of Tất cả các thí sinh đều có thể tham gia mọi bởi Ban Quản trị All competitors mayparticipate in all events of a competition, except in cases specifically approved by the Pakistan, độ tuổi tối thiểu phải chịu trách nhiệm hình sựIn Pakistan, the minimum age of criminal responsibility was increased lastyear from 7 years to 12 years, except in cases related to thường không ảnh hưởng đến nồng độ của sự chú ý vàTadimax" usually does not affect the concentration of attention andreaction speed, except in cases of the development of appropriate side 8 sửa đổi trong Hiến pháp Ireland quy định cấm phá thai, ngoại trừ trường hợp mạng sống của người mẹ bị đe Eighth Amendment forbids abortion on Irish soil, except in cases where the woman's life is in có khám nghiệm tử thi được thực điều này gây khó khăn cho việc thiết lập nguyên nhân cái chết. making it difficult to establish the cause of đó, các vụ va chạm trong phim là có thật vàkhông được lên kế hoạch ngoại trừ trường hợp gần như bỏ lỡ của người phụ nữ với cỗ xe trẻ em, đã được diễn tập cẩn thận.Many of thenear collisions in the movie were therefore real andnot plannedwith the exception of the near-miss of the lady with the baby carriage, which was carefully rehearsed. chẩn đoán bởi bác sĩ da liễu hoặc có vấn đề về da hiện tại cần phải được điều trị vào cuối ngày, thủ thuật HIFU có thể được thực hiện ngay sau cuộc thăm khám của bác sĩ. or existing skin problem that would require treatment at a later date, the HIFU procedure can be performed immediately after the doctor's họ là những người trưởng thành, họ là những người tình của những người trẻ tuổi, và họ tự nhiên không quan tâm đến hôn nhân,hoặc để tạo sinh những trẻ sơ sinh, ngoại trừ trường hợp họ theo yêu cầu của phong tục địa they're grown men, they are lovers of young men,and they naturally pay no attention to marriage or to making babies, except insofar as they are required by local nhiên, ngoại trừ trường hợp đã đề cập ở trên, chúng tôi sẽ không tiết lộ thông tin cá nhân của bạn cho các bên thứ ba nhằm bất kỳ mục đích nào, bao gồm nhưng không giới hạn ở mục đích tiếp thị trực tiếp. information to third parties for any purpose whatsoever, including, but not limited to, direct marketing purposes. những màu này không được sủ dụng trừ khi được FDA chứng nhận rằng lô đó đã trải qua phân tích thành phần và độ tinh khiết của nó trong phòng thí nghiệm riêng của FDA. these colors must not be used unless FDA has certified that the batch in question has passed analysis of its composition and purity in FDA's own mũ hoặc khăn hoặc những vật dụng khác mà che lấp vùng mặt, thì sẽ được liệt kê phía dưới.Wear a hat or scarf or any other item that obscures the face,hair or neckwith the exception of religious head coverings detailed below.Việc chảy máu này thường không liên quan đến kinh nguyệt, ngoại trừ trường hợp vô sinh, và được coi là bất thường và là một trường hợp khẩn cấp về y bleeding is usually not related to menstruation, except in the case of anovulation, and is considered abnormal and an occasion for medical nghiên cứu gần đây về tất cả các Centennial trên thế giới cho biết 89% các tổ chức này có ít hơn 300 nhân viên, và tất cả các tổ chức màA recent study of the all the Centennials in the world found that 89% of them employ fewer than 300 people-Sau khi bạn yêu cầu Phầnthưởng, bạn không thể hủy hoặc trả lại Phần thưởng đó để hoàn lại điểm ngoại trừ trường hợp sản phẩm bị lỗi hoặc theo yêu cầu của luật pháp hiện you order a Reward,you cannot cancel it or return it for a refund of points except in the case of defective products or as required by applicable cả các Điều khoản và Điều kiện này sẽ được điều chỉnhvà phân tích theo quy định của luật pháp nước Pháp, ngoại trừ trường hợp những nơi có điều kiện thuận lợi hơn theo pháp luật tại đất nước mà bạn cư of these Terms and Conditions shall be governed andconstrued in accordance with French law, except in the case where more favorable conditions are in vigour according to the laws in your country of dữ liệu, không được phân loại ngoại trừ trường hợp các hoạt động tại Iraq và Afganistan, có thể được miêu tả bằng chuyển động, với nhiệm vụ hoặc các trận đánh đặc biệt được đồ thị theo không gian và thời gian. can also be depicted in motion, with particular missions or battles plotted over space and bàng đầu nhưng con số này thấp hơn rất nhiều tỉ lệ li dị ở Mĩ hiện đã vượt mức 50%.Bald eagles typically mate for life, except in the event of their partner's death or impotency- a number far lower than America's divorce rate, which now exceeds 50 percent. yêu cầu rửa tội cho người lớn hay trẻ em đều phải chuyển đến cho vị tuyên úy cơ sở. any request for baptism made by adults or for infants should be referred to the chaplain of the institution. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngoại trừ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngoại trừ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngoại trừ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Ngoại trừ phần " sơ sài ", Except the part of the " cold wave. " 2. Ngoại trừ khăn cài áo. Except for the pocket square. 3. Ngoại trừ Bavenod, hoa tiêu Except for Bavenod, the navigator. 4. Ngoại trừ màu của vết ban. Except the color. 5. Ngoại trừ tôi, tôi miễn nhiễm. Except for me, I'm waterproof. 6. Ngoại trừ căn bệnh ung thư. Except for the cancer. 7. Ngoại trừ một chi tiết nhỏ xíu... Except for one tiny detail... 8. Ngoại trừ máy tính, chúng có thể. But computers, they can. 9. Ngoại trừ Njala và Cục tình báo. Except Njala and the Service. 10. Ngoại trừ cái mông hơi ê tí. Except for my hip, maybe. 11. Ngoại trừ chiêu " Trò lừa rẻ tiền. " Except for " The Cheap Trick. " 12. Ngoại trừ những cyanobacteria, tức tảo lục lam. All except the cyanobacteria, or blue-green algae. 13. Cười Tất nhiên, ngoại trừ sáng hôm nay. Laughter Except, of course, this morning. 14. Có đủ thứ ngoại trừ pate gan ngỗng. Got everything but paté de foie gras. 15. Ngoại trừ các chất kích thích phi pháp. Except for any sort of illegal drugs. 16. Họ giết hết mọi người, ngoại trừ tôi. They killed everyone, except me. 17. Chim thường kháng CCHF, ngoại trừ đà điểu. Birds are generally resistant to CCHF, with the exception of ostriches. 18. Ít được biết về cơ cấu xã hội, ngoại trừ phần giới tính vẫn còn riêng biệt, ngoại trừ trong mùa giao phối. Little is known about their social structure except that the sexes remain mostly separate except during mating season. 19. Ngoại trừ việc ông quên một chi tiết nhỏ. Except you forgot one little detail. 20. Quăng bỏ hết, ngoại trừ cái gì làm con thích. Throw it all out, except what interests you. 21. Ngoại trừ chuyện đó ra, kế hoạch hoàn hảo đấy. Other than that, perfect plan. 22. Hà Lan quyết định đầu hàng, ngoại trừ vùng Zeeland. The Netherlands decided to surrender with the exception of Zealand. 23. Ngoại trừ một đoạn băng ghi hình 3 quả bom. Except a video with three bombs on it. 24. Họ bị kẹt ở thân sói ngoại trừ đêm trăng tròn. They're stuck in their wolf form except on a full moon. 25. Dù sao thì đàn bà cũng ngu ngốc, ngoại trừ em. Women are stupid anyway, except for you. 26. Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng. Except Apollo 8 didn't actually land on the moon. 27. Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu. Except you got pigeon doo-doo on your nose. 28. Anh chẳng là gì ngoại trừ một kẻ cướp tầm thường. You're nothing but a common thief. 29. Ngoại trừ những tên ma giáo ở công ty bảo hiểm. Except for the insurance company crooks. 30. Mọi thứ, ngoại trừ việc nó được triển khai ở đâu Everything except where it was being deployed. 31. Ngoại trừ việc Derarty Tulu lại làm hỏng kế hoạch lần nữa. Except Derartu Tulu ruins the script again. 32. Ngoại trừ mùa hè, đêm thường khá lạnh so với ban ngày. Except during the summer, nights are usually sharply cooler than the days. 33. Ngoại trừ dịch vụ bưu chính viễn thông có giá giảm 1,3% . Post and telecommunication was the only category seeing price reductions of percent . 34. Gần như không có ngoại trừ du nhập trong khu vực Australia. Nearly absent except introductions from the Australian region. 35. Vì anh chả có gì ngoại trừ sự tôn trọng cậu ta. 'Cause you have nothing but respect for him. 36. Tất cả gia sản, ngoại trừ con mèo già Bạch Tuyết này. everything except old Snowball here. 37. Mọi thứ vẫn như cũ ngoại trừ một chi tiết quan trọng. Everything's the same except for one important detail. 38. Tôi không bày trò gì hết, ngoại trừ việc lưu ban cuối cấp. I don't have a game plan, aside from repeating senior year. 39. Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo với cái chết chết tiệt đi. Except at the very end, when he told death to go fuck himself. 40. Ngoại trừ cavat, cặp táp và cái xe ô tô tôi đã thuê. Except for the tie, the briefcase and the fact that I can rent a car. 41. Ngoại trừ, tất nhiên là, cánh tả to lớn, to lớn hơn nhiều." Except of course, the left is much, much larger." 42. Ngoại trừ Dubai, hầu hết liên bang dựa vào thu nhập từ dầu. With the exception of Dubai, most of the UAE is dependent on oil revenues. 43. Bóng tối của màn đêm buông xuống, ngoại trừ đám tro sắp tàn. The night was dark, except for the dying embers of the fire. 44. Hiếm có thứ gì lưu lại được, ngoại trừ một cái tủ sắt. Hardly anything left of the place, except a strongbox. 45. Một chuyến phà chở khách chạy giữa năm ngôi làng ngoại trừ Corniglia. A passenger ferry runs between the villages except Corniglia. 46. Ngoại trừ các trường hợp đặc biệt, các phiên tòa phải công khai. Except in exceptional circumstances, court hearings must occur in public. 47. Không có trường hợp nào bị hói cả đầu ngoại trừ bị bệnh . There is no such thing as completely bald unless they have a disease . 48. Ngoại trừ 1 lần mỗi tuần, họ gặp nhau ở địa chỉ này. Except, once a week, they all met at that address. 49. Không, không, ông ta để lại mọi thứ ngoại trừ cái máy tính. No, no, no, he left everything behind but his computer. 50. Loại giá là mọi thông tin về giá ngoại trừ giá niêm yết The price type is everything about the price except for the list price itself

ngoại trừ tiếng anh là gì