đại học võ trường toản điểm chuẩn
Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang. Điện thoại: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666 - Fax: (0293) 3953 200. Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Võ Trường Toản sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.
Dưới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề tin mới trường đại học võ trường toản năm 2018 hay nhất do chính tay đội ngũ leading10 chúng tôi biên soạn và tổng hợp: Mục lục. 1 1. Đại học Võ Trường Toản công bố danh sách trúng tuyển năm 2018
Đại học tập Võ trường Toản có phương châm là cải cách và phát triển trường mang tầm vóc quốc tế, đạt tiêu chuẩn chỉnh Châu Âu. Bên trường đang sẵn có những chiến lược ví dụ và cân xứng để chấm dứt mục tiêu cách tân và phát triển của mình. Giới thiệu bình
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2020. Để biết thêm thông tin chi tiết thí sinh và phụ huynh vui lòng liên hệ: Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Trường Đại học Võ Trường Toản. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang. Website: www
Điểm chuẩn 2022 ngành Dược học trường Đại học Võ Trường Toản Tra cứu nhanh điểm chuẩn ngành Dược học của Đại học Võ Trường Toản năm 2022 - VnExpress Điểm thi. Thứ sáu, 30/9/2022. Đăng nhập Quay lại Giáo dục. ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT
Single Wohnung Krems An Der Donau. Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 4 7720101 Y khoa B00; A02; B03; D08 22 5 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y Khoa B00; A02; B03; D08 22 2 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 4 7340301 Kế Toán A00; A01; D01; D07 15 5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Y Khoa 605 Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên 2 Dược học 571 Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 21 2 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 20 3 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 14 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 14 5 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 14 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 - 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 7 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 20 8 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 20 9 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720401 Dược học A00; B00; C02; D07 15 2 7720101 Y đa khoa A02; B00; B03; D08 19 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 - 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 - 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 6 7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2009
Thông tin chungGiới thiệu Trường Đại học Võ Trường Toản Hậu Giang là một ngôi trường đào tạo mang phong cách châu Âu đang thu hút rất nhiều sự chú ý của nhiều thí sinh và các bậc phụ huynh. Kể từ khi thành lập trường đã vạch ra cho mình mục tiêu đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Hơn thế Địa chỉ Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu GiangSố điện thoại 0293 3953 222Ngày thành lập ngày 18 tháng 2 năm 2008Quy mô 1300 giảng viên và 7000 sinh viênBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 0 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 7 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 20 8 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 20 9 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720401 Dược học A00; B00; C02; D07 15 2 7720101 Y đa khoa A02; B00; B03; D08 19 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 0 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 0 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 6 7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh C1; C2; D 15 2 7220330 Văn học C; C1; C2; D 15 3 7304103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A; A1; A3; D 15 4 7310106 Kinh tế quốc tế A; A1; A3; D 15 5 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; A3; D 15 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; A3; D 15 7 7340301 Kế toán A; A1; A3; D 15 8 7480201 Công nghệ thông tin A; A1; A3; D 15 9 7720101 Y đa khoa B; M2; A4; KT3 20 10 7720401 Dược học A; A3; B; KT3 15 11 C340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; A3; D 12 12 C340301 Kế toán A; A1; A3; D 12 13 C900107 Dược học A; B; M1 ; KT3 12 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa B 17 2 7720401 Dược học A 13 3 7720401 Dược học B 14 4 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13 5 7340101 Quản trị kinh doanh D1 6 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1 13 7 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 8 7340301 Kế toán A,A1 13 9 7340301 Kế toán D1 10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 13 11 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 12 7310106 Kinh tế quốc tế A,A1 13 13 7310106 Kinh tế quốc tế D1 14 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 13 15 7480201 Công nghệ thông tin D1 16 7220330 Văn học C 14 17 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 18 C900107 Dược học A 10 Cao đẳng 19 C900107 Dược học B 11 Cao đẳng 20 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 10 Cao đẳng 21 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 Cao đẳng 22 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 10 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Các ngành đào tạo đại học 0 0 2 401 - Quản trị kinh doanh A,D1 13 3 402 - Kế toán A,D1 13 4 403 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 13 5 404 - Quản trị du lịch A,D1 13 6 405 - Kinh tế đối ngoại A,D1 13 7 119 - Công nghệ thông tin A,D1 13 8 601 - Ngữ văn C 14 9 702 - Tiếng Anh D1 12 10 0 Các ngành đào tạo cao đẳng 0 0 11 C65 - Kế toán A,D1 10 12 C66 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 10 13 C67 - Công nghệ thông tin A,D1 10
Trường Đại học Võ Trường Toản là ngôi trường đại học tư thục tọa lạc tại tỉnh Hậu Giang nước ta. Trường được thành lập từ năm 2008, chuyên đào tạo đa ngành, tập trung vào các ngành phục vụ cho phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Hậu Giang. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà tổng hợp dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Võ Trường Toản 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Võ Trường Toản4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản5 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 – 2021 của trường Đại học Võ Trường Toản6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Võ Trường Toản Vo Truong Toan University VTTU Địa chỉ tuyến Quốc Lộ 1A, phường Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Website Facebook Mã tuyển sinh VTT Email tuyển sinh info Số điện thoại tuyển sinh 0293 3953 222 – 0293 3953 666 Xem thêm Review Trường Đại học Võ Trường Toản VTTU có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Võ Trường Toản được Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập vào ngày 18/02/2008. Trường được giao nhiệm vụ chính là xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Mục tiêu phát triển Mục tiêu phát triển của trường là xây dựng trường Đại học hiện đại, đạt chuẩn Châu Âu và mang tầm vóc quốc tế về quy mô và chất lượng đào tạo. Nhà trường luôn nỗ lực đào tạo cho tất cả sinh viên có được vốn tri thức vững vàng để áp dụng thành công vào công việc sau khi ra trường. Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến điểm so với năm học 2022 – 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 6/2023 đến cuối tháng 8/2023. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Võ Trường Toản Năm 2022, điểm trúng tuyển của trường Đại học Võ Trường Toản cụ thể là Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 22 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 8 Điểm trung bình chung các môn 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 21 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 8 Điểm trung bình chung các môn 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7380101 Luật A00, A01, D01, C03 15 7380101 Luật A00, A01, D01, C03 18 Xét học bạ 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7310205 Quản lý nhà nước A01, D01, C00, C20 15 7310205 Quản lý nhà nước A01, D01, C00, C20 18 Xét học bạ 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 15 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản 2021 tùy theo các ngành, dao động từ 15 – 28,75 điểm. Bảng danh sách điểm chuẩn theo từng ngành của Đại Học Võ Trường Toản như sau Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Y khoa 7720101 A02, B00, B03, D08 Y khoa Liên thông 7720101 A02, B00, B03, D08 Y khoa Liên thông xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước 7720101 A02, B00, B03, D08 Dược học 7720201 A00, B00, C02, D07 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 – 2021 của trường Đại học Võ Trường Toản Điểm chuẩn năm 2019, 2020 của Đại học Võ Trường Toản như bảng dưới đây Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 2019 2020 Y khoa 7720101 A02, B00, B03, D08 21 22 Y khoa Liên thông 7720101 A02, B00, B03, D08 / 25 Dược học 7720201 A00, B00, C02, D07 20 21 Dược học liên thông 7720201 A00, B00, C02, D07 / 21 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 14 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 14 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 / 15 Kết luận Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ dao động điểm qua từng năm. hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé! Đăng nhập
Trường Đại học Võ Trường Toản chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Võ Trường ToảnTên tiếng Anh Vo Truong Toan University VTTUMã trường VTTLoại trường Tư thụcLoại hình đào tạo Đại học – Cao đẳng – Liên thôngLĩnh vực Y dượcĐịa chỉ Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu GiangĐiện thoại 02933953222 – 02933953222 – 02933953201 – 02933953080Email tuyensinh theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 2023 như sauTên ngành Y khoaMã ngành 7720101Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, D08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C02, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Kinh doanh quốc tếMã ngành 7340120Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành LuậtMã ngành 7380101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C03, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Quản lý nhà nướcMã ngành 7310205Tổ hợp xét tuyển A01, C00, C20, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thức2. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng và khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Võ Trường Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc các năm trướcPhương thức 2 Xét học bạ THPT hoặc điểm xét tốt nghiệp THPTPhương thức 3 Xét kết hợp học bạ và điểm thi THPTPhương thức 4 Xét kết quả thi đánh giá năng lực, kỳ thi tuyển sinh thức 5 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnc. Các tổ hợp xét tuyểnCác khối xét tuyển trường Đại học Võ Trường Toản năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối A02 Toán, Lý, SinhKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối B03 Toán, Văn, SinhKhối C00 Văn, Lịch sử, Địa líKhối C02 Toán, Văn, HóaKhối C03 Văn, Toán, Lịch sửKhối C20 Văn, Địa lí, Giáo dục công dânKhối D01 Toán, Văn, AnhKhối D07 Toán, Hóa, AnhKhối D08 Toán, Sinh, Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoSẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà Thông tin đăng ký xét tuyểnThí sinh đăng ký trực tuyến tại sơ đăng ký xét tuyển bao gồmĐơn đăng ký xét tuyển theo mẫu tải xuống;Bản sao công chứng Giấy CMND hoặc thẻ CCCD;Bản sao hoặc photo công chứng Giấy khai sinh;Bản sao công chứng Học bạ THPT;Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023;Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có;Lệ phí xét tuyển đồng/nguyện HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 dự kiến như sauNgành Y khoa đồng/học kỳNgành Dược học đồng/học kỳNgành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán đồng/học kỳNgành Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin đồng/học kỳNgành Luật, Quản lý nhà nước đồng/học kỳIV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường ToảnĐiểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản theo kết quả thi THPT các năm như sauTên ngànhĐiểm chuẩn202020212022Y khoa222222Y khoa Liên thông học212121Dược học liên thông21––Kế toán151515Tài chính – Ngân hàng151515Quản trị kinh doanh151515Thương mại điện tử––15Công nghệ thông tin––15Luật––15Kinh doanh quốc tế––15Quản lý nhà nước––15
Trường Đại Học Võ trường Toản đã công bố điểm chuẩn năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành và các phương thức xét tuyển năm nay. Các bạn hãy xem tại bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 2023 Đang cập nhật.... Tên Ngành Điểm Chuẩn Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật Kế toán Đang cập nhật Y khoa Bác sĩ đa khoa Đang cập nhật Dược học Dược sĩ Đang cập nhật THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 7720101 Y khoa B00; A02; B03; D08 22 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Mã ngành Tên Ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm Chuẩn 7340101 Y khoa Bác sĩ B00; A02; B03; D08 21 7340201 Dược học Dược sĩ B00; A00; C02; D07 20 7340301 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 14 7720101 Kế toán A00; A01; D01; D07 14 7720201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 14 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020 -Ngành Y Khoa và Dược học sẽ xét tuyển theo xếp loại học lực lớp 12. Yêu cầu đạt loại Giỏi. -Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng xét học bạ tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt18 điểm sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Điểm Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT Kết Hợp Học Bạ Lớp 12 - Đối với ngành y khoa, dược học đạt từ 8 điểm trở lên cho một môn trong tổ hợp môn xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên; có hai môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 14 trở lên với ngành y khoa và 13,33 trở lên với ngành Dược học. - Đạt 8 điểm trở lên trung bình cộng 2 môn trong tổ hợp môn xét tuyển xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên đối với ngành y khoa và dược học, một môn trong tổ hợp môn xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt 7 điểm trở lên với ngành y khoa và 6,67 với ngành dược học sau khi cộng điểm ưu tiên. Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức - Thí sinh liên hệ trực tiếp nhà trường để biết thông tin chi tiết. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm các loại giấy tờ sau -Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu nhà trường. -Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT hoặc THPT quốc gia bản chính hoặc bản photo công chứng. -Phiếu báo kết quả thi ĐGNL - ĐHQG TP. HCM áp dụng đối với thí sinh xét tuyển phương thức 4 bản sao có chứng thực. -Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân photo công chứng. -Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản photo công chứng. -Sổ hộ khẩu thường trú bản photo công chứng. -Học bạ THPT bản photo công chứng. -Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên nếu có. -Hai phong bì đã ghi rõ họ tên, số điện thoại và địa chỉ liên lạc của thí sinh. -Lệ phí xét tuyển đồng/hồ sơ. Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển và nhập học Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Trường Đại học Võ Trường Toản Địa chỉ Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang - Email tuyensinh - Hotline Trên đây là điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2022 các bạn hãy tham khảo để có thể thay đổi nguyện vọng và chọn ngành nghề phù hợp với bản thân mình. Chúc các bạn thành công. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Võ Trường Toản Mới Nhất. PL.
đại học võ trường toản điểm chuẩn